thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật luồng ra vào cầu tàu 500DWT và vùng nước trước cầu tàu 40.000DWT, 5.000DWT, 500DWT - Cảng xăng dầu B12


QNH-04-2017

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Hòn Gai - Cái Lân

Tên luồng nhánh

: Luồng vào Cảng xăng dầu B12

            Căn cứ văn bản đề nghị công bố thông báo hàng hải số 06/PLXCDB12-QLKT ngày 18/01/2017 của Cảng dầu B12; căn cứ bình đồ độ sâu luồng ra vào cầu tàu 500DWT và vùng nước trước cầu tàu 40.000DWT, 5.000DWT, 500DWT được Xí nghiệp khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 18/01/2017;

            Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Độ sâu luồng ra vào cầu tàu 500DWT và vùng nước trước cầu tàu 40.000DWT, 5.000DWT, 500DWT được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

          1. Luồng tàu:

            - Đoạn luồng vào cầu tàu 500DWT: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 43m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu, độ sâu luồng đạt -1,7m (âm một mét bảy).

            Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ -1,0m đến -0,7m cách góc hạ lưu cầu (điểm B) 65m, có chiều dài khoảng 15m và lấn vào luồng khoảng 5m.

            - Đoạn luồng ra cầu tàu 500DWT: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu, độ sâu luồng đạt -1,3m (âm một mét ba).

          2. Vùng đậu tàu cầu 500DWT:

            Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

 

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

20°57'56.8"

107°03'28.4"

20°57'53.2"

107°03'35.2"

C

20°57'54.1"

107°03'31.8"

20°57'50.5"

107°03'38.5"

D

20°57'54.8"

107°03'32.3"

20°57'51.2"

107°03'39.1"

E

20°57'57.4"

107°03'29.0"

20°57'53.8"

107°03'35.7"

 

            độ sâu đạt -2,1m (âm hai mét mốt).

          3. Vùng nước trước bến cầu 5000DWT:

            Trong phạm vi vùng nước trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B

20°57'55.0"

107°03'40.5"

20°57'51.4"

107°03'47.3"

C

20°57'54.0"

107°03'42.7"

20°57'50.4"

107°03'49.5"

D

20°58'01.5"

107°03'39.7"

20°57'57.9"

107°03'46.5"

E

20°57'59.5"

107°03'38.7"

20°57'55.9"

107°03'45.5"

 

            độ sâu đạt -6,5m (âm sáu mét rưỡi).

          4. Vùng nước trước bến cầu 40.000DWT:

            Trong phạm vi vùng nước trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NV2

20°57'48.5"

107°03'43.9"

20°57'44.9"

107°03'50.7"

NV3

20°57'55.4"

107°03'41.2"

20°57'51.8"

107°03'47.9"

NV4

20°57'58.4"

107°03'43.8"

20°57'54.8"

107°03'50.5"

A

20°57'46.9"

107°03'47.7"

20°57'43.3"

107°03'54.5"

 

        độ sâu đạt -10,7m (âm mười mét bảy).

          5. Vùng nước đậu tàu cầu 40.000DWT:

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NV2

20°57'48.5"

107°03'43.9"

20°57'44.9"

107°03'50.7"

NV3

20°57'55.4"

107°03'41.2"

20°57'51.8"

107°03'47.9"

NV8

20°57'56.1"

107°03'43.2"

20°57'52.5"

107°03'49.9"

NV9

20°57'49.2"

107°03'45.9"

20°57'45.6"

107°03'52.7"

 

       độ sâu đạt -10,7m (âm mười mét bảy).

Bản dấu đỏ



Liên kết website