thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật khu neo đậu kết hợp tránh trú bão cho tàu thuyền trong vùng nước cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cẩm Phả


QNH-02-2020

 

Vùng biển

Luồng

: Quảng Ninh

: Cẩm Phả

          Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 06/CVHHQN-TCHC ngày 06/01/2020 của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật khu neo đậu kết hợp tránh trú bão cho tàu thuyền trong vùng nước cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cẩm Phả (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

1. Khu neo đậu Hòn Nét 1

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

HN1-1

 20°56'08.8"

 107°17'51.8"

 20°56'05.2"

 107°17'58.6"

HN1-2

 20°55'54.2"

 107°18'18.8"

 20°55'50.6"

 107°18'25.5"

HN1-3

 20°55'07.7"

 107°17'50.1"

 20°55'04.1"

 107°17'56.9"

HN1-4

 20°54'43.6"

 107°17'26.9"

 20°54'40.0"

 107°17'33.7"

HN1-5

 20°54'26.1"

 107°16'56.1"

 20°54'22.5"

 107°17'02.9"

HN1-6

 20°54'09.4"

 107°16'59.8"

 20°54'05.8"

 107°17'06.6"

HN1-7

 20°53'33.0"

 107°16'57.8"

 20°53'29.4"

 107°17'04.6"

HN1-8

 20°53'11.8"

 107°17'07.6"

 20°53'08.2"

 107°17'14.4"

HN1-9

 20°53'02.6"

 107°16'49.3"

 20°52'59.0"

 107°16'56.1"

HN1-10

 20°53'27.5"

 107°16'35.5"

 20°53'23.9"

 107°16'42.3"

HN1-11

 20°53'57.1"

 107°16'34.5"

 20°53'53.5"

 107°16'41.3"

HN1-12

 20°54'31.7"

 107°16'52.6"

 20°54'28.1"

 107°16'59.3"

Độ sâu đạt: -3,0m (âm ba mét).

Lưu ý:- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -2,3m, kéo dài từ điểm HN1-8 về phía Bắc khoảng 430m, khu vực rộng nhất lấn vào khu neo khoảng 90m.

- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -1,9m, kéo dài từ điểm HN1-6 về phía Nam khoảng 820m, khu vực rộng nhất lấn vào khu neo khoảng 90m.

2. Khu neo đậu Hòn Nét 2

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

HN2-1

 20°56'10.2"

 107°17'14.9"

 20°56'06.6"

 107°17'21.7"

HN2-2

 20°55'58.8"

 107°17'35.9"

 20°55'55.2"

 107°17'42.6"

HN2-3

 20°55'43.0"

 107°17'26.1"

 20°55'39.4"

 107°17'32.9"

HN2-4

 20°55'54.5"

 107°17'05.2"

 20°55'50.9"

 107°17'12.0"

HN2-5

 20°55'40.0"

 107°16'56.3"

 20°55'36.4"

 107°17'03.1"

HN2-6

 20°54'56.5"

 107°16'29.4"

 20°54'52.9"

 107°16'36.2"

HN2-7

 20°54'45.1"

 107°16'50.4"

 20°54'41.5"

 107°16'57.2"

HN2-8

 20°53'57.0"

 107°16'20.8"

 20°53'53.4"

 107°16'27.5"

HN2-9

 20°53'24.5"

 107°16'21.9"

 20°53'20.9"

 107°16'28.7"

HN2-10

 20°52'57.9"

 107°16'43.4"

 20°52'54.3"

 107°16'50.2"

HN2-11

 20°52'44.6"

 107°16'26.6"

 20°52'41.0"

 107°16'33.4"

HN2-11A

 20°53'07.9"

 107°15'46.4"

 20°53'04.3"

 107°15'53.2"

HN2-11B

 20°53'07.8"

 107°15'10.2"

 20°53'04.2"

 107°15'17.0"

HN2-12

 20°53'28.9"

 107°15'10.1"

 20°53'25.3"

 107°15'16.9"

HN2-12A

 20°54'06.3"

 107°15'10.0"

 20°54'02.7"

 107°15'16.8"

HN2-12B

 20°54'36.3"

 107°15'44.3"

 20°54'32.7"

 107°15'51.1"

HN2-13

 20°55'43.0"

 107°16'18.2"

 20°55'39.4"

 107°16'25.0"

HN2-14

 20°56'28.3"

 107°16'41.2"

 20°56'24.7"

 107°16'48.0"

Độ sâu đạt: -3,2m (âm ba mét hai).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -1,8m, cách điểm HN2-10 về phía điểm HN2-11 khoảng 230m, có chiều dài khoảng 75m, khu vực rộng nhất lấn vào khu neo khoảng 90m.

3. Khu neo đậu Con Ong 1:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CO1-1

 20°59'31.8"

 107°22'52.2"

 20°59'28.2"

 107°22'59.0"

CO1-2

 20°59'08.5"

 107°22'59.7"

 20°59'04.9"

 107°23'06.5"

CO1-3

 20°58'40.5"

 107°22'05.7"

 20°58'36.9"

 107°22'12.5"

CO1-4

 20°58'01.9"

 107°21'48.4"

 20°57'58.3"

 107°21'55.2"

CO1-5

 20°57'17.3"

 107°20'22.7"

 20°57'13.7"

 107°20'29.5"

CO1-6

 20°57'17.5"

 107°19'38.7"

 20°57'13.9"

 107°19'45.5"

CO1-7

 20°56'35.4"

 107°19'01.6"

 20°56'31.8"

 107°19'08.4"

CO1-8

 20°56'48.9"

 107°18'35.9"

 20°56'45.3"

 107°18'42.7"

CO1-9

 20°57'46.1"

 107°19'48.8"

 20°57'42.5"

 107°19'55.6"

CO1-10

 20°58'29.1"

 107°21'05.3"

 20°58'25.5"

 107°21'12.1"

CO1-11

 20°58'41.7"

 107°21'15.2"

 20°58'38.1"

 107°21'22.0"

Độ sâu đạt: -2,6m (âm hai mét sáu).

4. Khu neo đậu Con Ong 2:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CO2-1

20°58'52.1"

107°20'46.4"

20°58'48.5"

107°20'53.2"

CO2-2

20°58'34.7"

107°20'56.5"

20°58'31.1"

107°21'03.3"

CO2-3

20°57'48.9"

107°19'38.3"

20°57'45.3"

107°19'45.1"

CO2-4

20°56'25.0"

107°17'54.2"

20°56'21.4"

107°18'01.0"

CO2-5

20°56'37.7"

107°17'43.4"

20°56'34.1"

107°17'50.1"

CO2-6

20°57'01.0"

107°18'12.3"

20°56'57.4"

107°18'19.0"

CO2-7

20°57'06.3"

107°18'30.8"

20°57'02.7"

107°18'37.6"

CO2-8

20°58'45.0"

107°19'39.4"

20°58'41.4"

107°19'46.1"

độ sâu đạt: -2,5m (âm hai mét rưỡi).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -0.9m tại khu vực Hòn Đá Trong, cách điểm CO2-8 về phía điểm CO2-7 khoảng 650m,có chiều dài khoảng 110m, khu vực rộng nhất lấn vào khu neo đậu khoảng 180m

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

        Các phương tiện thuỷ khi ra, vào, neo đậu tại vùng nước trên phải tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh;

        Thông báo hàng hải số 373/2019/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 20/11/2019 không còn hiệu lực./.

Ghi chú:  - Hải đồ cần cập nhật: VN50006, V14N0006, VN30001, V1300001.

Bản dấu đỏ



Liên kết website