QNH-84-2024 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Sông Chanh |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 656/CV/NOSCO ngày 06/12/2024 của Công ty Cổ phần Nosco Shipyard;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng quay tàu Nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu đường kính 350m, vị trí tâm O có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°51'07.3" |
106°52'03.4" |
20°51'03.7" |
106°52'10.2" |
Độ sâu đạt: 2,5m (hai mét rưỡi).
2. Vùng nước bao quanh vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước bao quanh vùng quay tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WG-S84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KQT1 |
20°51'10.4" |
106°51'55.5" |
20°51'06.8" |
106°52'02.3" |
KQT2 |
20°51'13.4" |
106°52'03.4" |
20°51'09.8" |
106°52'10.2" |
KQT3 |
20°51'11.6" |
106°52'08.0" |
20°51'08.0" |
106°52'14.8" |
KQT4 |
20°51'07.2" |
106°52'09.9" |
20°51'03.6" |
106°52'16.7" |
KQT5 |
20°51'02.4" |
106°52'07.7" |
20°50'58.8" |
106°52'14.5" |
KQT6 |
20°51'00.9" |
106°52'03.9" |
20°50'57.3" |
106°52'10.7" |
KQT7 |
20°51'01.2" |
106°51'59.5" |
20°50'57.6" |
106°52'06.3" |
Độ sâu đạt: 2,5m (hai mét rưỡi).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;