QNH-27-2020 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Hòn Gai - Cái Lân |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 513/CQN-PHTMT ngày 11/12/2020 của Công ty Cổ phần cảng Quảng Ninh; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 1, 5, 6, 7 cảng Cái Lân và các khu neo đậu tàu, khu vực luồng Hòn Gai - Cái Lân Công ty Cổ phần cảng Quảng Ninh, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
1. Vùng nước trước cầu cảng số 1
Trong phạm vi vùng nước trước cầu số 1 - cảng Cái Lân được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
20°58'51,2" |
107°02'44,6" |
20°58'47,6" |
107°02'51,3" |
F |
20°58'52,3" |
107°02'45,8" |
20°58'48,7" |
107°02'52,5" |
G |
20°58'48,4" |
107°02'50,2" |
20°58'44,8" |
107°02'56,9" |
H |
20°58'47,2" |
107°02'49,0" |
20°58'43,6" |
107°02'55,7" |
Độ sâu đạt: - 8,5m (âm tám mét rưỡi).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -7,0m, nằm về phía thượng lưu của vùng nước (tại khu vực điểm E), từ điểm E dọc theo tuyến mép bến về phía hạ lưu khoảng 35m và kéo dài từ điểm E về phía điểm A khoảng 20m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m;
- Dải cạn dọc theo tuyến mép bến từ điểm H về phía thượng lưu khoảng 55m, có độ sâu nhỏ nhất -8,2m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.
2. Vùng nước trước cầu cảng số 5, 6, 7
Trong phạm vi vùng nước giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A' |
20°58'34,3" |
107°03'03,3" |
20°58'30,7" |
107°03'10,1" |
B' |
20°58'35,5" |
107°03'04,5" |
20°58'31,9" |
107°03'11,3" |
C |
20°58'20,0" |
107°03'21,8" |
20°58'16,4" |
107°03'28,6" |
D |
20°58'18,8" |
107°03'20,6" |
20°58'15,2" |
107°03'27,4" |
Độ sâu đạt: - 10,9m (âm mười mét chín).
Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép bến của vùng nước, có độ sâu nhỏ nhất -10,5m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.
3. Các khu neo đậu tàu, khu vực luồng Hòn Gai - Cái Lân
Tên khu neo |
Tọa độ tâm khu neo |
Đường kính khu neo (m) |
Độ sâu (m) |
|||
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||
HG1 |
20°56'14,5" |
107°04'10,7" |
20°56'10,9" |
107°04'17,5" |
360 |
-6,5 |
HG2 |
20°56'20,5" |
107°04'04,7" |
20°56'16,9" |
107°04'11,5" |
400 |
-7,6 |
HG3 |
20°56'32,5" |
107°04'04,7" |
20°56'28,9" |
107°04'11,4" |
320 |
-5,8 |
HG4 |
20°56'38,5" |
107°03'58,7" |
20°56'34,9" |
107°04'05,4" |
450 |
-7,7 |
HG5 |
20°56'50,5" |
107°03'58,7" |
20°56'46,9" |
107°04'05,5" |
320 |
-6,4 |
HG6 |
20°57'02,5" |
107°03'52,7" |
20°56'58,9" |
107°03'59,4" |
440 |
-6,7 |
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ khi ra, vào vùng đậu tàu và các khu neo đậu trên tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50004, V14N0004;