thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến số 2, 3, 4 cảng Cái Lân


QNH - 25 - 2016

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Hòn Gai - Cái Lân

Căn cứ văn bản số CICT/2016.528/CV-OPS ngày 27/12/2016 của Công ty TNHH cảng Công - ten - nơ quốc tế Cái Lân về việc đề nghị ra thông báo hàng hải vùng nước trước bến số 2, 3, 4 cảng quốc tế Cái Lân; Bình đồ độ sâu vùng nước trước bến số 2, 3, 4 Cảng quốc tế Cái Lân do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 27/12/2016.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: thông số kỹ thuật vùng nước trước bến số 2, 3, 4 Cảng quốc tế Cái Lân (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

1. Vùng đậu tàu bến số 2

Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến số 2 chiều dài 157m (dọc theo cầu cảng), chiều rộng 50m (tính từ mép cầu trở ra), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

I

20°58'46.2"

107°02'50.1"

20°58'42.6"

107°02'56.9"

II

20°58'47.4"

107°02'51.3"

20°58'43.8"

107°02'58.1"

V

20°58'43.9"

107°02'55.2"

20°58'40.3"

107°03'02.0"

VI

20°58'42.7"

107°02'54.0"

20°58'39.1"

107°03'00.8"

- Độ sâu tính từ mép bến ra ngoài vùng nước 5m đạt: -10,6m (âm mười mét sáu);

- Độ sâu tính từ đường giới hạn cách mép bến 5m trở ra đến hết phạm vi vùng nước đạt: -11,0m (âm mười một mét).

2. Vùng đậu tàu bến số 3

Trong phạm vi vùng nước đậu tàu trước bến số 3, chiều dài khoảng 200m; chiều rộng khoảng 50m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

V

20°58'43.9"

107°02'55.2"

20°58'40.3"

107°03'02.0"

VI

20°58'42.7"

107°02'54.0"

20°58'39.1"

107°03'00.8"

A

20°58'38.2"

107°02'59.0"

20°58'34.6"

107°03'05.8"

B

20°58'39.4"

107°03'00.2"

20°58'35.8"

107°03'07.0"

- Độ sâu tính từ mép bến ra ngoài vùng nước 5m đạt: -11,0m (âm mười một mét);

- Độ sâu tính từ đường giới hạn cách mép bến 5m trở ra đến hết phạm vi vùng nước đạt: -11,4m (âm mười một mét tư).

3. Vùng đậu tàu bến số 4

Trong phạm vi vùng nước đậu tàu trước bến số 4, chiều dài khoảng 193m; chiều rộng khoảng 50m, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

20°58'38.2"

107°02'59.0"

20°58'34.6"

107°03'05.8"

B

20°58'39.4"

107°03'00.2"

20°58'35.8"

107°03'07.0"

C

20°58'35.0"

107°03'05.1"

20°58'31.4"

107°03'11.9"

D

20°58'33.8"

107°03'03.9"

20°58'30.2"

107°03'10.7"

- Độ sâu tính từ mép bến ra ngoài vùng nước 5m đạt: -10,8m (âm mười mét tám);

- Độ sâu từ đường giới hạn cách mép bến 5m trở ra đến hết phạm vi vùng nước đạt: -11,2m (âm mười một mét hai).

Bản dấu đỏ



Liên kết website