thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về khu vực khảo sát địa chất thuộc dự án Nhà máy điện khí LNG Quảng Ninh


QNH - 01 - 2025

Vùng biển         : Quảng Ninh

Tên luồng          : Cẩm Phả

          Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 008/2025/QNLNG ngày 09/01/2025 và văn bản số 017/2025/QNLNG ngày 15/01/2025 của Công ty Cổ phần Điện khí LNG Quảng Ninh;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về khu vực khảo sát địa chất thuộc dự án Nhà máy điện khí LNG Quảng Ninh như sau:

1. Khu vực khảo sát

        - Khu vực khảo sát các lỗ khoan V4, V5 và B4 được khống chế bởi các điểm có tọa độ sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A1

 20°58'17.6"

 107°20'28.3"

 20°58'14.0"

 107°20'35.1"

A2

 20°58'10.2"

 107°20'33.1"

 20°58'06.6"

 107°20'39.9"

A3

 20°57'41.1"

 107°19'44.0"

 20°57'37.5"

 107°19'50.8"

A4

 20°57'18.8"

 107°19'14.4"

 20°57'15.2"

 107°19'21.1"

A5

 20°57'25.3"

 107°19'08.4"

 20°57'21.7"

 107°19'15.1"

A6

 20°57'49.3"

 107°19'36.8"

 20°57'45.7"

 107°19'43.6"

 

  - Khu vực khảo sát các lỗ khoan V1, B1, V2, B2 và V3 được khống chế bởi các điểm có tọa độ sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B1

 20°50'17.6"

 107°17'34.9"

 20°50'14.0"

 107°17'41.6"

B2

 20°50'12.8"

 107°17'44.3"

 20°50'09.2"

 107°17'51.1"

B3

 20°44'49.7"

 107°14'39.7"

 20°44'46.1"

 107°14'46.5"

B4

 20°44'54.4"

 107°14'30.3"

 20°44'50.8"

 107°14'37.0"

 

  - Khu vực khảo sát các lỗ khoan BH1, BH2, BH3, BH4 và BH5 được khống chế bởi các điểm có tọa độ sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

C1

 20°58'48.2"

 107°20'27.9"

 20°58'44.6"

 107°20'34.7"

C2

 20°58'48.8"

 107°20'53.3"

 20°58'45.2"

 107°21'00.1"

C3

 20°58'27.1"

 107°20'53.3"

 20°58'23.5"

 107°21'00.1"

C4

 20°58'26.5"

 107°20'31.2"

 20°58'22.9"

 107°20'37.9"

 

  - Khu vực khảo sát các lỗ khoan BH11 được khống chế bởi các điểm có tọa độ sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

D1

 20°59'04.3"

 107°21'01.3"

 20°59'00.7"

 107°21'08.1"

D2

 20°59'04.2"

 107°21'08.3"

 20°59'00.6"

 107°21'15.1"

D3

 20°58'57.6"

 107°21'08.4"

 20°58'54.0"

 107°21'15.2"

D4

 20°58'57.9"

 107°21'01.9"

 20°58'54.3"

 107°21'08.7"

 

2. Phương tiện và thời gian khảo sát

Tên phương tiện

Số đăng ký

Thời gian khảo sát

Tùng Khởi 68

QN-8228

Từ 06h00 đến 17h00, từ ngày 17/01/2025 đến ngày 19/01/2025

 

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

      Các phương tiện thuỷ hoạt động trên khu vực luồng hàng hải Cẩm Phả chú ý tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực khảo sát địa chất nói trên./.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật VN30008, V1300039;

Bản PDF


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website