Số 51 / TBHH- CT.BĐATHH I ngày 21/3/2008
QNH -03- 2008 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Luồng vào cầu cảng Nhà máy Xi măng Cẩm Phả |
Căn cứ Hồ sơ thiết kế tuyến luồng và hệ thống báo hiệu hàng hải luồng vào cầu cảng Nhà máy Xi măng Cẩm Phả thuộc dự án Nhà máy Xi măng Cẩm Phả đã được cấp thẩm quyền phê duyệt;
Căn cứ biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục Luồng tàu và Phao tiêu báo hiệu để đưa vào sử dụng;
Căn cứ bình đồ độ sâu và bình đồ rà quét chướng ngại vật thủy diện và luồng vào cầu cảng Nhà máy Xi măng Cẩm Phả do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 thực hiện và hoàn thành ngày 12/3/2008; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
I - ĐỘ SÂU:
Độ sâu thủy diện và đoạn luồng vào cầu 15.000DWT, thủy diện và đoạn luồng vào bến 500T được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1 - Đoạn luồng tàu vào cầu 15.000DWT (từ phao số 2 đến vũng quay tàu cầu 15.000 DWT)
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 90m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).
2 - Vùng đậu tàu cầu 15.000 DWT
Trong phạm vi vùng đậu tàu cầu 15.000DWT chiều dài 280m (dọc theo cầu cảng), rộng 60m (tính từ mép cầu trở ra), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
LT1 |
20o58'14"3 |
107o16'48"1 |
20o58'11"8 |
107o16'37"4 |
20o58'10"7 |
107o16'54"9 |
LT3 |
20o58'20"2 |
107o16'55"4 |
20o58'17"7 |
107o16'44"7 |
20o58'16"6 |
107o17'02"2 |
B |
20o58'18"8 |
107o16'56"8 |
20o58'16"3 |
107o16'46"1 |
20o58'15"2 |
107o17'03"6 |
A |
20o58'12"8 |
107o16'49"5 |
20o58'10"3 |
107o16'38"8 |
20o58'09"2 |
107o16'56"2 |
- a) Phạm vi từ mép cầu ra phía vũng quay tàu 5m, độ sâu đạt: -9,6m (âm chín mét sáu).
- b) Phạm vi từ khu vực cách mép cầu 5m ra hết vùng đậu tàu, độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).
3 - Vũng quay tàu cầu 15.000 DWT
Trong phạm vi vũng quay tàu cầu 15.000DWT, bán kính quay trở 125m, tâm vũng quay có tọa độ:
Tâm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O1 |
20o58'13"0 |
107o16'56"5 |
20o58'10"5 |
107o16'45"8 |
20o58'09"4 |
107o17'03"3 |
Độ sâu đạt: -9,1m (âm chín mét mốt).
4- Đoạn luồng tàu vào bến sà lan 500T: (từ vũng quay tàu cầu 15.000DWT đến vũng quay tàu bến sà lan 500T)
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 40m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -2,7m (âm hai mét bảy).
5 - Vùng đậu bến sà lan 500T
Trong phạm vi vùng đậu bến sà lan 500T chiều dài 180m (dọc theo cầu cảng, rộng 60m (tính từ mép cầu trở ra), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BS1 |
20o59'28"6 |
107o15'44"8 |
20o59'26"1 |
107o15'34"1 |
20o59'25"0 |
107o15'51"6 |
BS2 |
20o59'24"2 |
107o15'48"9 |
20o59'21"7 |
107o15'38"2 |
20o59'20"6 |
107o15'55"7 |
LS2 |
20o59'23"5 |
107o15'48"1 |
20o59'21"0 |
107o15'37"4 |
20o59'19"9 |
107o15'54"9 |
LS1 |
20o59'28"7 |
107o15'43"4 |
20o59'26"2 |
107o15'32"7 |
20o59'25"1 |
107o15'50"2 |
Độ sâu đạt: -2,1m (âm hai mét mốt).
6 - Vũng quay tàu bến sà lan 500T
Trong phạm vi vũng quay tàu bến sà lan 500T, bán kính quay trở 60m, tâm vũng quay có tọa độ:
Tâm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O2 |
20o59'24"9 |
107o15'44"2 |
20o59'22"4 |
107o15'33"5 |
20o59'21"3 |
107o15'50"9 |
Độ sâu đạt: -1,9m (âm một mét chín).
II - HỆ THỐNG BÁO HIỆU HÀNG HẢI:
Hệ thống báo hiệu hàng hải luồng vào cầu cảng Nhà máy Xi măng Cẩm phả được thiết lập mới có các đặc tính như sau:
1 . Phao số 1:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 50m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o57'44"4 |
107o19'26"9 |
20o57'41"9 |
107o19'16"2 |
20o57'40"7 |
107o19'33"7 |
- Tác dụng : Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên
- Số hiệu : Số "1" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 10 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 4,3m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,5m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
2 . Phao số 2:
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 50m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o57'23"7 |
107o19'09"3 |
20o57'21"2 |
107o18'58"6 |
20o57'20"1 |
107o19'16"1 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số "2" màu trắng,
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 4,3m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,5m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
3 . Phao số 3:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 50m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o58'06"3 |
107o19'09"8 |
20o58'03"8 |
107o18'59"1 |
20o58'02"7 |
107o19'16"6 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên
- Số hiệu : Số "3" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 4,3m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,5m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
4 . Phao số 4:
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 50m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o57'45"6 |
107o19'19"3 |
20o57'43"1 |
107o19'08"6 |
20o57'42"0 |
107o19'26"1 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số "4" màu trắng,
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 4,3m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,5m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
5 . Phao số 5:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 50m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o58'19"7 |
107o18'29"4 |
20o58'17"2 |
107o18'18"7 |
20o58'16"1 |
107o18'36"2 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên
- Số hiệu : Số "5" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 4,3m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,5m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
6 . Phao số 6:
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 50m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o58'00"0 |
107o19'07"0 |
20o57'57"5 |
107o18'56"3 |
20o57'56"4 |
107o19'13"7 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số "6" màu trắng,
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 4,3m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,5m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
7 . Phao số 7:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 50m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o58'35"9 |
107o17'37"7 |
20o58'33"4 |
107o17'27"0 |
20o58'32"3 |
107o17'44"5 |
- Tác dụng : Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên
- Số hiệu : Số "7" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 10 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 4,3m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,5m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
8 . Phao số 8:
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 50m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o58'15"1 |
107o17'10"2 |
20o58'12"6 |
107o16'59"5 |
20o58'11"5 |
107o17'17"0 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số "8" màu trắng,
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 4,3m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,5m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
9 . Phao số 9:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 35m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o58'06"7 |
107o16'38"1 |
20o58'04"2 |
107o16'27"4 |
20o58'03"0 |
107o16'44"9 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên
- Số hiệu : Số "9" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 2,9m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,4m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
10 . Phao số 10:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 35m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o58'34"7 |
107o15'43"4 |
20o58'32"2 |
107o15'32"7 |
20o58'31"1 |
107o15'50"2 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số "10" màu trắng,
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 2,9m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,4m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
11 . Phao số 11:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 35m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o58'22"8 |
107o15'59"7 |
20o58'20"3 |
107o15'49"0 |
20o58'19"2 |
107o16'06"5 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên
- Số hiệu : Số "11" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 2,9m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,4m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
12 . Phao số 12:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 35m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o59'08"3 |
107o15'37"8 |
20o59'05"8 |
107o15'27"1 |
20o59'04"6 |
107o15'44"6 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số "12" màu trắng,
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 2,9m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,4m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
13 . Phao số 13:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 35m , tại vị trí có tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20o58'51"5 |
107o15'35"0 |
20o58'49"0 |
107o15'24"3 |
20o58'47"9 |
107o15'41"8 |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng;
- Hình dạng : Hình tháp
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên
- Số hiệu : Số "13" màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 360°
- Chiều cao toàn bộ : 2,9m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 2,4m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực sánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến luồng Cẩm Phả đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.