QNI-29-2019 |
||
Vùng biển |
: |
Quảng Ngãi |
Tên luồng |
: |
Dung Quất |
Tên luồng nhánh |
: |
Luồng hàng hải chuyên dùng vào Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất |
Tên báo hiệu |
: |
Đăng tiêu T, phao HP9, E, HP2, DS1, DS2, HH1, HP4, TC, W |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1865/HPDQ-P.XDCB ngày 22/10/2019 của Công ty CP thép Hòa Phát Dung Quất;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập mới các báo hiệu như sau:
1. Thiết lập mới Đăng tiêu T:
- Vị trí: Đặt tại đầu cầu cảng 10, 11 Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'10.9" |
108°47'19.0" |
15°24'07.2" |
108°47'25.5" |
- Tác dụng: Báo hiệu chuyên dùng;
a. Đặc tính nhận biết ban ngày
- Hình dạng: Hình trụ;
- Màu sắc: Màu vàng;
- Dấu hiệu đỉnh: Một chữ “X” màu vàng;
- Số hiệu: Chữ “T” màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ: +12,1m, tính đến mực nước số "0 hải đồ";
- Chiều cao công trình: 6,8m, tính đến mặt đất;
- Chiều rộng trung bình: 0,8 m;
- Tầm nhìn địa lý: 2,8 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5 mét.
b. Đặc tính ánh sáng ban đêm
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm (3+1), chu kỳ 12,0 giây [Fl(3+1)Y.12s];
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao tâm sáng: +11,2m, tính đến mực nước số "0 hải đồ";
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 11,3 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
2. Điều chỉnh, thay đổi đặc tính các phao báo hiệu HP9, E, HP2:
2.1. Phao HP9 được điều chỉnh về vị trí thiết kế mới, thay đổi đặc tính thành phao báo hiệu an toàn phía Đông và đánh lại số hiệu thành phao E1:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng tạm ra/vào Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất, cách mép thượng lưu cầu cảng 10 cảng Hòa Phát Dung Quất khoảng 270m về phía Tây;
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'10.9" |
108°47'07.6" |
15°24'07.2" |
108°47'14.2" |
- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Đông, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Đông của báo hiệu;
- Hình dạng: Hình tháp lưới;
- Màu sắc: Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;
- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau;
- Số hiệu: Chữ “E1” màu đỏ trên nền vàng;
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 3 chu kỳ 10,0 giây [Q(3)10s];
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
2.2. Phao E được đánh lại số hiệu thành phao E2, các đặc tính khác của phao E2 (phao E cũ) không thay đổi (tham khảo thông báo hàng hải số 99(T)/2019/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 16/4/2019 và số 196(T)/2019/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 09/7/2019).
2.3. Phao HP2 được điều chỉnh về vị trí thiết kế mới như sau:
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'28.0" |
108°47'31.0" |
15°24'24.3" |
108°47'37.6" |
- Các đặc tính khác của phao HP2 không thay đổi (tham khảo thông báo hàng hải số 382(T)/2018/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 13/12/2018).
3. Chấm dứt hoạt động 06 phao báo hiệu DS1, DS2, HH1, HP4, TC, W từ ngày 25/10/2019
- Tọa độ địa lý:
STT |
Tên phao báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
||
1 |
DS1 |
15°24'33.6" |
108°47'03.0" |
15°24'29.9" |
108°47'09.6" |
2 |
DS2 |
15°24'24.2" |
108°47'36.6" |
15°24'20.5" |
108°47'43.1" |
3 |
HH1 |
15°24'18.6" |
108°47'28.1" |
15°24'14.9" |
108°47'34.6" |
4 |
HP4 |
15°24'37.8" |
108°47'15.7" |
15°24'34.1" |
108°47'22.2" |
5 |
TC |
15°24'12.2" |
108°47'19.1" |
15°24'08.5" |
108°47'25.6" |
6 |
W |
15°23'52.1" |
108°47'30.9" |
15°23'48.4" |
108°47'37.5" |
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023;
- Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.com.vn.