thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về việc thiết lập mới các phao báo hiệu hàng hải đoạn luồng tạm ra/vào cầu cảng 7, 8, 9 thuộc Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất


QNI-12-2018

 

 

Vùng biển

:

Quảng Ngãi

Tên luồng

:

Dung Quất

Tên luồng nhánh

:

Luồng tạm ra/vào cầu cảng 7, 8, 9 thuộc Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất

       Căn cứ văn bản số 1186/2018/HPDQ ngày 13/12/2018 của Công ty Cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Thiết lập mới các phao báo hiệu hàng hải đoạn luồng tạm ra/vào cầu cảng 7, 8, 9 thuộc Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất với các đặc tính như sau:

1. Phao báo hiệu HH1:

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

HH1

15°24'19.1"

108°47'27.8"

15°24'15.4"

108°47'34.4"

 

- Tác dụng: Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái;

- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu: Chữ "HH1" màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ: 4,7m tính đến mặt nước.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10,0 giây [Fl(2+1)G.10s];

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

2. Phao báo hiệu HP1, HP3:

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

HP1

15°24'25.8"

108°47'17.8"

15°24'22.1"

108°47'24.4"

HP3

15°24'19.0"

108°47'21.5"

15°24'15.3"

108°47'28.0"

 

- Tác dụng: Báo hiệu phía phải luồng, tàu thuyền được phép hành trình về phía trái của báo hiệu;

- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu xanh lục;

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục;

- Số hiệu: Các chữ “HP1”, “HP3” màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ: 4,7m tính đến mặt nước.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3 giây [Fl.G.3s];

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

3. Phao báo hiệu HP2:

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

HP2

15°23'58.1"

108°47'27.7"

15°23'54.4"

108°47'34.3"

 

- Tác dụng: Báo hiệu phía trái luồng, tàu thuyền được phép hành trình về phía phải của báo hiệu;

- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu đỏ;

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;

- Số hiệu: Chữ "HP2" màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ: 4,7m tính đến mặt nước.

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây [Fl.R.3s];

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

4. Phao báo hiệu W:

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

W

15°23'50.3"

108°47'30.9"

15°23'46.6"

108°47'37.4"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Tây, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Tây của báo hiệu;

- Vị trí: Nằm tại phía Đông vùng quay tàu trước cầu cảng 7, 8, 9 thuộc Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: Chữ "W" màu trắng trên nền đen;

- Chiều cao toàn bộ : 4,7m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 9, chu kỳ 15,0 giây [Q(9)W.15s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

5. Phao báo hiệu E:

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E

15°23'48.5"

108°47'22.3"

15°23'44.8"

108°47'28.9"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Đông, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Đông của báo hiệu;

- Vị trí: Nằm tại phía Tây vùng quay tàu trước cầu cảng 7, 8, 9 thuộc Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: Chữ "E" màu đỏ trên nền vàng;

- Chiều cao toàn bộ: 4,7m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 3, chu kỳ 10,0 giây [Q(3)W.10s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

        Các phương tiện thuỷ hành hải trên đoạn luồng tạm ra/vào cầu cảng 7, 8, 9 thuộc Khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất đi đúng tuyến luồng, được chỉ dẫn bởi các báo hiệu hàng hải trên./.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, VN4S0023;

               - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.com.vn.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website