thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về việc điều chỉnh hệ thống báo hiệu hàng hải, luồng tàu, vùng quay tàu tạm ra/vào cầu cảng số 7, 8, 9 thuộc khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát - Dung Quất


QNI - 04 - 2019

Vùng biển

: Quảng Ngãi

          Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 187/HPDQ-P.PTHT ngày 29/01/2019 của Công ty cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật đoạn luồng tạm ra/vào cầu cảng số 7, 8, 9 thuộc khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát - Dung Quất như sau:

1. Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu HP1, HP3, HH1, TC, HP2, W:

Các phao báo hiệu số HP1, HP3, HH1, TC, HP2, W được điều chỉnh đến vị trí mới có tọa độ như sau:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

HP1

 15°24'26.8"

 108°47'16.1"

 15°24'23.1"

 108°47'22.7"

HP3

 15°24'20.7"

 108°47'19.5"

 15°24'17.0"

 108°47'26.0"

HH1

 15°24'20.8"

 108°47'25.2"

 15°24'17.1"

 108°47'31.7"

TC

 15°24'14.2"

 108°47'20.1"

 15°24'10.5"

 108°47'26.7"

HP2

 15°24'07.8"

 108°47'25.1"

 15°24'04.1"

 108°47'31.7"

W

 15°23'50.5"

 108°47'28.9"

 15°23'46.8"

 108°47'35.4"

 

Các đặc tính khác của phao không thay đổi.

2. Điều chỉnh vị trí và thay đổi số hiệu, đặc tính phao E thành phao W1:

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

W1

15°23'53.1"

 108°47'24.5"

 15°23'49.3"

 108°47'31.0"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Tây, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Tây của báo hiệu;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: Chữ "W1" màu trắng trên nền đen;

- Chiều cao toàn bộ : 4,7m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 9, chu kỳ 15,0 giây [Q(9)W.15s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

3. Luồng tàu:

3.1. Bề rộng và hướng tuyến luồng:

Đoạn luồng tạm bắt đầu từ luồng vào cảng DooSan đến vùng nước trước cầu cảng số 7, 8, 9 có chiều dài 1,1Km, bề rộng luồng 80m, hướng tuyến luồng 180°00’ - 00°00’.

3.2. Độ sâu:

Đoạn luồng tạm ra/vào cầu cảng số 7, 8, 9 thuộc khu bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp Hòa Phát - Dung Quất, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt: -8,0m (âm tám mét).

4. Vùng quay tàu:

          Trong phạm vi vùng quay tàu có đường kính 220m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 15°23'48.2"

 108°47'24.8"

 15°23'44.5"

 108°47'31.3"

 

độ sâu đạt: -8,0m (âm tám mét).

Ghi chú: + Hải đồ cần cập nhật VN50023, VN4S0023;

               + Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website