QNI - 06 - 2021 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 425/HPDQ-P.XD ngày 08/6/2021 của Công ty cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng đậu tàu Bến 6, 10 thuộc khu Bến cảng chuyên dùng Hòa Phát - Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
1. Vùng đậu tàu Bến 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A7 |
15°23'59.3" |
108°47'20.2" |
15°23'55.6" |
108°47'26.7" |
A8 |
15°23'59.3" |
108°47'23.2" |
15°23'55.5" |
108°47'29.8" |
A9 |
15°23'49.5" |
108°47'23.2" |
15°23'45.8" |
108°47'29.7" |
E |
15°23'49.5" |
108°47'20.2" |
15°23'45.8" |
108°47'26.7" |
Độ sâu đạt: 168 (mười sáu mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 157 (mười lăm mét bảy), dọc theo tuyến mép bến, từ khu vực điểm E về phía hạ lưu của vùng nước khoảng 250m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
2. Vùng đậu tàu Bến 10
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B6' |
15°24'11.0" |
108°47'14.9" |
15°24'07.3" |
108°47'21.4" |
B7' |
15°24'11.0" |
108°47'17.9" |
15°24'07.3" |
108°47'24.4" |
H7 |
15°23'59.3" |
108°47'17.9" |
15°23'55.6" |
108°47'24.4" |
B6 |
15°23'59.3" |
108°47'14.8" |
15°23'55.6" |
108°47'21.4" |
Độ sâu đạt: 210 m (hai mươi mốt mét ).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 192 (mười chín mét hai), dọc theo tuyến mép bến, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023;
|
|