QNI-27-2020 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ công văn đề nghị thông báo hàng hải số 6445/BSR-QLCB ngày 11/12/2020 của Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật khu nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm Công ty TNHH một thành viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn, độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:
1. Bến phao SPM:
Trong phạm vi khu nước bến phao SPM được giới hạn bởi đường tròn bán kính 1000m với tâm là vị trí phao một điểm neo SPM có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°22'37.6" |
108°51'47.9" |
15°22'33.9" |
108°51'54.5" |
Độ sâu đạt: -20,0m (âm hai mươi mét).
2. Cảng xuất sản phẩm:
a. Vùng nước chung và vùng nước hạn chế:
- Trong phạm vi vùng nước chung được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD1 |
15°24'52.7" |
108°46'55.0" |
15°24'49.0" |
108°47'01.6" |
CD2 |
15°24'58.6" |
108°46'48.7" |
15°24'54.9" |
108°46'55.2" |
CD3 |
15°25'04.7" |
108°46'55.2" |
15°25'01.0" |
108°47'01.8" |
CD4 |
15°25'04.5" |
108°47'06.0" |
15°25'00.8" |
108°47'12.6" |
CD5 |
15°24'57.7" |
108°46'59.0" |
15°24'54.0" |
108°47'05.5" |
CD6 |
15°24'56.3" |
108°47'00.4" |
15°24'52.6" |
108°47'06.9" |
CD7 |
15°25'04.4" |
108°47'08.8" |
15°25'00.7" |
108°47'15.3" |
CD8 |
15°25'04.3" |
108°47'16.6" |
15°25'00.6" |
108°47'23.1" |
CD9 |
15°24'58.2" |
108°47'10.2" |
15°24'54.5" |
108°47'16.7" |
CD10 |
15°24'57.1" |
108°47'11.3" |
15°24'53.4" |
108°47'17.9" |
CD11 |
15°25'04.3" |
108°47'18.8" |
15°25'00.6" |
108°47'25.3" |
CD12 |
15°25'04.2" |
108°47'21.5" |
15°25'00.5" |
108°47'28.0" |
CD13 |
15°25'02.5" |
108°47'23.2" |
15°24'58.8" |
108°47'29.7" |
CD14 |
15°24'58.2" |
108°47'18.7" |
15°24'54.5" |
108°47'25.2" |
CD15 |
15°24'57.1" |
108°47'19.8" |
15°24'53.4" |
108°47'26.3" |
CD16 |
15°24'52.6" |
108°47'17.9" |
15°24'48.9" |
108°47'24.4" |
Độ sâu đạt: -11,7m (âm mười một mét bảy)
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -9,7m nằm ở góc CD13; khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8,0m.
- Trong phạm vi vùng nước hạn chế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD15 |
15°24'57.1" |
108°47'19.8" |
15°24'53.4" |
108°47'26.3" |
CD16 |
15°24'52.6" |
108°47'17.9" |
15°24'48.9" |
108°47'24.4" |
CD17 |
15°24'54.1" |
108°47'25.6" |
15°24'50.4" |
108°47'32.2" |
CD18 |
15°25'00.0" |
108°47'25.7" |
15°24'56.3" |
108°47'32.3" |
CD19 |
15°25'01.4" |
108°47'24.3" |
15°24'57.7" |
108°47'30.9" |
Độ sâu đạt: -8,7m (âm tám mét bảy)
b. Vùng đậu tàu tại các bến:
- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD4 |
15°25'04.5" |
108°47'06.0" |
15°25'00.8" |
108°47'12.6" |
CD5 |
15°24'57.7" |
108°46'59.0" |
15°24'54.0" |
108°47'05.5" |
1A |
15°24'59.9" |
108°46'56.7" |
15°24'56.2" |
108°47'03.2" |
1B |
15°25'04.6" |
108°47'01.5" |
15°25'00.8" |
108°47'08.0" |
Độ sâu đạt: -13,0m (âm mười ba mét)
- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD6 |
15°24'56.3" |
108°47'00.4" |
15°24'52.6" |
108°47'06.9" |
2A |
15°24'54.1" |
108°47'02.7" |
15°24'50.4" |
108°47'09.2" |
2B |
15°25'00.1" |
108°47'08.9" |
15°24'56.3" |
108°47'15.4" |
2C |
15°25'02.3" |
108°47'06.6" |
15°24'58.6" |
108°47'13.1" |
Độ sâu đạt: -12,7m (âm mười hai mét bảy)
- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD9 |
15°24'58.2" |
108°47'10.2" |
15°24'54.5" |
108°47'16.7" |
3A |
15°24'59.7" |
108°47'08.7" |
15°24'56.0" |
108°47'15.2" |
3B |
15°25'04.4" |
108°47'13.6" |
15°25'00.6" |
108°47'20.1" |
3C |
15°25'02.9" |
108°47'15.1" |
15°24'59.2" |
108°47'21.6" |
Độ sâu đạt: -14,2m (âm mười bốn mét hai)
- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD10 |
15°24'57.1" |
108°47'11.3" |
15°24'53.4" |
108°47'17.9" |
4A |
15°24'55.7" |
108°47'12.8" |
15°24'52.0" |
108°47'19.3" |
4B |
15°25'00.4" |
108°47'17.6" |
15°24'56.7" |
108°47'24.2" |
4C |
15°25'01.8" |
108°47'16.2" |
15°24'58.1" |
108°47'22.7" |
Độ sâu đạt: -13,9m (âm mười ba mét chín)
- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 5 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD13 |
15°25'02.5" |
108°47'23.2" |
15°24'58.8" |
108°47'29.7" |
CD14 |
15°24'58.2" |
108°47'18.7" |
15°24'54.5" |
108°47'25.2" |
5A |
15°24'59.6" |
108°47'17.3" |
15°24'55.9" |
108°47'23.8" |
5B |
15°25'03.9" |
108°47'21.8" |
15°25'00.2" |
108°47'28.3" |
Độ sâu đạt: -12,4m (âm mười hai mét tư)
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -9,7m nằm ở góc CD13; khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 12,0m.
- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 6 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD15 |
15°24'57.1" |
108°47'19.8" |
15°24'53.4" |
108°47'26.3" |
CD19 |
15°25'01.4" |
108°47'24.3" |
15°24'57.7" |
108°47'30.9" |
CD18 |
15°25'00.0" |
108°47'25.7" |
15°24'56.3" |
108°47'32.3" |
6A |
15°24'55.7" |
108°47'21.2" |
15°24'52.0" |
108°47'27.8" |
Độ sâu đạt: -9,6m (âm chín mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -9,3m nằm ở góc CD18; khu vực lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 8,0m.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN30014, VN50023, V1300014, V1400023