thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về thông số kỹ thuật khu nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm Công ty TNHH một thành viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn


QNI-06-2017

 

Vùng biển

: Quảng Ngãi

Căn cứ công văn đề nghị thông báo hàng hải số 4283/BSR-QLCB ngày 07/8/2017 của Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn; Bình đồ độ sâu khu nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm Công ty TNHH một thành viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn và các tài liệu có liên quan gửi kèm; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

Độ sâu khu nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm Công ty TNHH một thành viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:

1. Bến phao SPM:

Trong phạm vi khu nước bến phao SPM được giới hạn bởi đường tròn bán kính 1000m với tâm là vị trí phao một điểm neo SPM có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°22'37.6"

108°51'47.9"

15°22'33.9"

108°51'54.5"

 

Độ sâu đạt: -20,0m (âm hai mươi mét).

2. Cảng xuất sản phẩm:

a. Vùng nước chung và vùng nước hạn chế:

- Trong phạm vi vùng nước chung được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD1

15°24'52.7"

108°46'55.0"

15°24'49.0"

108°47'01.6"

CD2

15°24'58.6"

108°46'48.7"

15°24'54.9"

108°46'55.2"

CD3

15°25'04.7"

108°46'55.2"

15°25'01.0"

108°47'01.8"

CD4

15°25'04.5"

108°47'06.0"

15°25'00.8"

108°47'12.6"

CD5

15°24'57.7"

108°46'59.0"

15°24'54.0"

108°47'05.5"

CD6

15°24'56.3"

108°47'00.4"

15°24'52.6"

108°47'06.9"

CD7

15°25'04.4"

108°47'08.8"

15°25'00.7"

108°47'15.3"

CD8

15°25'04.3"

108°47'16.6"

15°25'00.6"

108°47'23.1"

CD9

15°24'58.2"

108°47'10.2"

15°24'54.5"

108°47'16.7"

CD10

15°24'57.1"

108°47'11.3"

15°24'53.4"

108°47'17.9"

CD11

15°25'04.3"

108°47'18.8"

15°25'00.6"

108°47'25.3"

CD12

15°25'04.2"

108°47'21.5"

15°25'00.5"

108°47'28.0"

CD13

15°25'02.5"

108°47'23.2"

15°24'58.8"

108°47'29.7"

CD14

15°24'58.2"

108°47'18.7"

15°24'54.5"

108°47'25.2"

CD15

15°24'57.1"

108°47'19.8"

15°24'53.4"

108°47'26.3"

CD16

15°24'52.6"

108°47'17.9"

15°24'48.9"

108°47'24.4"

 

          Độ sâu đạt: -12,4m (âm mười hai mét bốn)

Lưu ý:  Điểm cạn có độ sâu từ -9,7m đến -11,7m nằm ở góc CD13; vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 8,0m.

- Trong phạm vi vùng nước hạn chế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD15

15°24'57.1"

108°47'19.8"

15°24'53.4"

108°47'26.3"

CD16

15°24'52.6"

108°47'17.9"

15°24'48.9"

108°47'24.4"

CD17

15°24'54.1"

108°47'25.6"

15°24'50.4"

108°47'32.2"

CD18

15°25'00.0"

108°47'25.7"

15°24'56.3"

108°47'32.3"

CD19

15°25'01.4"

108°47'24.3"

15°24'57.7"

108°47'30.9"

 

Độ sâu đạt: -9,0m (âm chín mét)

b. Vùng đậu tàu tại các bến:

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD4

15°25'04.5"

108°47'06.0"

15°25'00.8"

108°47'12.6"

CD5

15°24'57.7"

108°46'59.0"

15°24'54.0"

108°47'05.5"

1A

15°24'59.9"

108°46'56.7"

15°24'56.2"

108°47'03.2"

1B

15°25'04.6"

108°47'01.5"

15°25'00.8"

108°47'08.0"

 

Độ sâu đạt: -13,8m (âm mười ba mét tám)

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD6

15°24'56.3"

108°47'00.4"

15°24'52.6"

108°47'06.9"

2A

15°24'54.1"

108°47'02.7"

15°24'50.4"

108°47'09.2"

2B

15°25'00.1"

108°47'08.9"

15°24'56.3"

108°47'15.4"

2C

15°25'02.3"

108°47'06.6"

15°24'58.6"

108°47'13.1"

 

Độ sâu đạt: -13,7m (âm mười ba mét bảy)

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD9

15°24'58.2"

108°47'10.2"

15°24'54.5"

108°47'16.7"

3A

15°24'59.7"

108°47'08.7"

15°24'56.0"

108°47'15.2"

3B

15°25'04.4"

108°47'13.6"

15°25'00.6"

108°47'20.1"

3C

15°25'02.9"

108°47'15.1"

15°24'59.2"

108°47'21.6"

 

Độ sâu đạt: -14,7m (âm mười bốn mét bảy)

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD10

15°24'57.1"

108°47'11.3"

15°24'53.4"

108°47'17.9"

4A

15°24'55.7"

108°47'12.8"

15°24'52.0"

108°47'19.3"

4B

15°25'00.4"

108°47'17.6"

15°24'56.7"

108°47'24.2"

4C

15°25'01.8"

108°47'16.2"

15°24'58.1"

108°47'22.7"

 

Độ sâu đạt: -14,6m (âm mười bốn mét sáu)

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 5 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD13

15°25'02.5"

108°47'23.2"

15°24'58.8"

108°47'29.7"

CD14

15°24'58.2"

108°47'18.7"

15°24'54.5"

108°47'25.2"

5A

15°24'59.6"

108°47'17.3"

15°24'55.9"

108°47'23.8"

5B

15°25'03.9"

108°47'21.8"

15°25'00.2"

108°47'28.3"

 

          Độ sâu đạt: -12,4m (âm mười hai mét bốn)

Lưu ý:  Điểm cạn có độ sâu từ -9,7m đến -11,7m nằm ở góc CD13; vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 8,0m.

- Trong phạm vi vùng đậu tàu bến số 6 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

CD15

15°24'57.1"

108°47'19.8"

15°24'53.4"

108°47'26.3"

CD19

15°25'01.4"

108°47'24.3"

15°24'57.7"

108°47'30.9"

CD18

15°25'00.0"

108°47'25.7"

15°24'56.3"

108°47'32.3"

6A

15°24'55.7"

108°47'21.2"

15°24'52.0"

108°47'27.8"

 

Độ sâu đạt -10,0m (âm mười mét)

Lưu ý:  Dải cạn có độ sâu từ -9,6m đến -9,9m nằm ở góc CD18; Vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 8,0m.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website