QNI - 08 - 2019 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ văn bản số 198/CVHHQNg-TCHC ngày 12/4/2019 của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu chờ đợi cầu, đợi luồng kết hợp chuyển tải cho tàu thuyền vào vùng nước cảng biển khu vực Dung Quất – Quảng Ngãi; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật khu chờ đợi cầu, đợi luồng kết hợp chuyển tải cho tàu thuyền vào vùng nước cảng biển khu vực Dung Quất – Quảng Ngãi (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” )như sau:
1. Khu neo đậu chờ đợi cầu, đợi luồng:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
15°29'52.8" |
108°46'08.5" |
15°29'49.1" |
108°46'15.1" |
KN2 |
15°29'53.3" |
108°43'47.3" |
15°29'49.6" |
108°43'53.8" |
KN3 |
15°28'51.5" |
108°43'47.1" |
15°28'47.8" |
108°43'53.6" |
KN7 |
15°28'51.1" |
108°45'31.1" |
15°28'47.5" |
108°45'37.6" |
KN6 |
15°29'27.8" |
108°45'31.2" |
15°29'24.1" |
108°45'37.7" |
KN5 |
15°29'27.7" |
108°46'08.4" |
15°29'24.0" |
108°46'15.0" |
Độ sâu đạt: -22,7m (âm hai mươi hai mét bảy).
2. Khu neo đậu chờ đợi cầu, đợi luồng kết hợp chuyển tải:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN4 |
15°28'51.0" |
108°46'08.3" |
15°28'47.3" |
108°46'14.8" |
KN5 |
15°29'27.7" |
108°46'08.4" |
15°29'24.0" |
108°46'15.0" |
KN6 |
15°29'27.8" |
108°45'31.2" |
15°29'24.1" |
108°45'37.7" |
KN7 |
15°28'51.1" |
108°45'31.1" |
15°28'47.5" |
108°45'37.6" |
Độ sâu đạt: -27,4m (âm hai mươi bảy mét tư).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật VN30013, VN30014, VN300014, VN300015;