thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến số 1, vùng quay tàu và vùng nước trước bến tàu lai dắt và tàu chuyên ngành dầu khí thuộc Cảng PTSC Dung Quất


QNI - 42- 2024

Vùng biển

Tên luồng

: Quảng Ngãi

: Dung Quất

       Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 2203/DKQN-CDQ ngày       09/12/2024 của Công ty Cổ phần Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi PTSC;

       Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến số 1, vùng quay tàu và vùng nước trước bến tàu lai dắt và tàu chuyên ngành dầu khí thuộc Cảng PTSC Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:

1. Vùng nước trước Bến số 1:

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A’

15°25'00.7"

108°47'36.3"

15°24'57.0"

108°47'42.8"

B

15°24'55.1"

108°47'43.3"

15°24'51.4"

108°47'49.9"

M

15°24'53.1"

108°47'41.5"

15°24'49.4"

108°47'48.1"

I

15°24'58.9"

108°47'34.3"

15°24'55.2"

108°47'40.9"

 

        Độ sâu đạt 11.0m (mười một mét).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10.5m đến 10.9m, nằm dọc theo tuyến mép bến (từ điểm A’ đến điểm B), khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.

2. Vùng quay tàu trước Bến số 1:

        Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn đường kính 150m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°24'52.3"

108°47'34.4"

15°24'48.7"

108°47'41.0"

 

        Độ sâu đạt 11.0m (mười một mét).

3. Vùng nước trước bến tàu lai dắt và tàu chuyên ngành dầu khí:

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN1

15°25'00.2"

108°47'38.5"

15°24'56.5"

108°47'45.0"

KN2

15°25'02.3"

108°47'37.5"

15°24'58.6"

108°47'44.1"

KN3

15°25'02.6"

108°47'37.4"

15°24'58.9"

108°47'43.9"

KN4

15°25'02.2"

108°47'36.3"

15°24'58.4"

108°47'42.8"

KN5

15°24'59.9"

108°47'37.3"

15°24'56.2"

108°47'43.9"

KN6

15°24'59.4"

108°47'37.9"

15°24'55.7"

108°47'44.4"

 

        Độ sâu đạt 6.7m (sáu mét bảy).

        Lưu ý:

        -  Dải cạn có độ sâu từ 5.5m đến 6.6m, nằm dọc theo tuyến mép bến (từ điểm KN1 đến điểm KN2), khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

        - Dải cạn có độ sâu từ 2.9m đến 6.6m, tại khu vực điểm KN1, từ điểm KN1 kéo dài về phía điểm KN6 khoảng 22m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.

Bản PDF


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website