QNI-26-2024 |
|
|
Vùng biển |
: |
Quảng Ngãi |
Tên luồng |
: |
Dung Quất |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 01/2024/ĐĐN-CTHHP ngày 23/8/2024 của Công ty Cổ phần cảng Tổng hợp Hòa Phát;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước kết nối cầu cảng, vùng quay tàu và vùng nước trước Bến số 6, số 7 thuộc Bến cảng tổng hợp - container Hòa Phát - Dung Quất độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Vùng nước kết nối cầu cảng
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
K2 |
15°24'26.1" |
108°48'08.5" |
15°24'22.4" |
108°48'15.0" |
K3 |
15°24'27.4" |
108°47'50.4" |
15°24'23.7" |
108°47'57.0" |
K4 |
15°24'27.2" |
108°47'29.5" |
15°24'23.5" |
108°47'36.1" |
K5 |
15°24'18.7" |
108°47'29.5" |
15°24'15.0" |
108°47'36.0" |
K6 |
15°24'18.6" |
108°47'42.8" |
15°24'14.9" |
108°47'49.4" |
T8 |
15°24'13.7" |
108°47'46.7" |
15°24'10.0" |
108°47'53.3" |
T9 |
15°24'13.8" |
108°47'52.7" |
15°24'10.1" |
108°47'59.3" |
T7 |
15°24'21.0" |
108°48'01.9" |
15°24'17.3" |
108°48'08.5" |
Độ sâu đạt: 13.0m (mười ba mét).
2. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu có bán kính 210m, tâm O tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'20.6" |
108°47'50.2" |
15°24'16.9" |
108°47'56.7" |
Độ sâu đạt: 13.0m (mười ba mét).
3. Vùng nước trước Bến số 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M2 |
15°24'24.1" |
108°48'10.2" |
15°24'20.4" |
108°48'16.7" |
K2 |
15°24'26.1" |
108°48'08.5" |
15°24'22.4" |
108°48'15.0" |
T7 |
15°24'21.0" |
108°48'01.9" |
15°24'17.3" |
108°48'08.5" |
T1 |
15°24'19.0" |
108°48'03.6" |
15°24'15.3" |
108°48'10.2" |
Độ sâu đạt: 13.6m (mười ba mét sáu).
4. Vùng nước trước Bến số 7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
T9 |
15°24'13.8" |
108°47'52.7" |
15°24'10.1" |
108°47'59.3" |
T10 |
15°24'13.9" |
108°47'57.1" |
15°24'10.2" |
108°48'03.7" |
T1 |
15°24'19.0" |
108°48'03.6" |
15°24'15.3" |
108°48'10.2" |
T7 |
15°24'21.0" |
108°48'01.9" |
15°24'17.3" |
108°48'08.5" |
Độ sâu đạt: 13.6m (mười ba mét sáu).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|