Số: 292 /TBHH-CT.BĐATHHI ngày 16/3/2005
QNI - 02 - 2007.
Vùng biển : Quảng Ngãi.
Căn cứ công văn số 381/CV-XN ngày 15/3/2007 của Xí nghiệp dịch vụ dầu khí Quảng Ngãi về việc thông báo phương tiện thi công công trình thuộc gói thầu 1&4-Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất, Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Theo dự kiến, từ ngày 17/3/2007 đến ngày 30/9/2007, Xí nghiệp dịch vụ dầu khí Quảng Ngãi sẽ đưa một số phương tiện, thiết bị để thi công công trình "Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước biển và hệ thống đường ống dẫn dầu thô" thuộc gói thầu số 1&4 - Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất" tại khu vực Vịnh Việt Thanh - thuộc vùng biển Quảng Ngãi.
Đặc điểm nhận dạng các phương tiện:
STT |
Tên phương tiện |
Quốc tịch |
Loại tàu |
Kích thước (m) |
Hô hiệu |
|
|
|
|
|
Dài |
Rộng |
|
1 |
NELDA |
PHILIPPINE |
Tàu neo |
11.95 |
5.2 |
|
2 |
GINA ANALYN |
PHILIPPINE |
Tàu thi công |
10.08 |
3.0 |
|
3 |
AMBIL |
PHILIPPINE |
Sà lan |
41.96 |
21.00 |
|
4 |
MARINA 05 |
VIỆT NAM |
Sà lan |
50.13 |
12.52 |
|
5 |
MARINA 06 |
VIỆT NAM |
Sà lan |
48.16 |
12.52 |
|
6 |
MARINA 18 |
VIỆT NAM |
Tàu lai |
25.50 |
6.80 |
MARINA 18 |
7 |
BIEN DONG 01 |
VIỆT NAM |
Sà lan |
80.00 |
20.0 |
|
8 |
VAN LONG 02 |
VIỆT NAM |
Tàu lai |
27.70 |
7.20 |
|
9 |
FC001 |
VIỆT NAM |
Sà lan |
52.67 |
15.24 |
|
10 |
FC002 |
VIỆT NAM |
Sà lan |
52.67 |
15.24 |
|
11 |
AN HAI 09 |
VIỆT NAM |
Tàu lai |
16.28 |
4.30 |
|
12 |
KE TAM |
SINGAPORE |
Gầu ngoạm |
48.96 |
21.00 |
9V5462 |
13 |
TAIHEI |
SINGAPORE |
Tàu lai |
29.7 |
8.20 |
9V3943 |
14 |
SANKO |
SINGAPORE |
Tàu neo |
21.00 |
7.00 |
JVLX3 |
15 |
YASHIMA MARU |
NHẬT |
Tàu lai |
13.98 |
5.00 |
|
16 |
MEGI MARU |
NHẬT |
Tàu lai |
11.96 |
5.70 |
|
17 |
KOZAN MARU |
NHẬT |
Tàu thay neo |
29.00 |
11.00 |
|
18 |
DIONE |
SINGAPORE |
Gầu ngoạm |
60.0 |
23.00 |
|
19 |
TOLAK MARU |
MONGOLIA |
Tàu lai |
29.01 |
8.20 |
JVNB2 |
20 |
ASL-49 |
SINGAPORE |
Sà lan |
55.1 |
12.40 |
|
21 |
NO.08 BISAN GO |
NHẬT |
Sà lan |
55.10 |
12.40 |
|
22 |
SG53235 H |
VIỆT NAM |
Sà lan |
39.80 |
12.20 |
|
23 |
HUNG PHU 02 |
VIỆT NAM |
Sà lan |
39.70 |
12.30 |
|
24 |
SG 2032 |
VIỆT NAM |
Sà lan |
36.24 |
12.00 |
|
25 |
SG 55241 H |
VIỆT NAM |
Tàu lai |
19.30 |
6.80 |
SG-55241 H |
26 |
TRUONG SON |
VIỆT NAM |
Tàu lai |
23.57 |
4.15 |
|
27 |
QNG-0099 |
VIỆT NAM |
Tàu hàng |
15.0 |
4.13 |
|
28 |
HA - 97 |
VIỆT NAM |
Tàu hút |
47.747M |
9.176M |
|
29 |
TC - 02 |
VIỆT NAM |
Gầu ngoạm |
37.27M |
10.70M |
|
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trong vùng biển lưu ý tăng cường cảnh giới khi đi gần khu vực thi công. Xí nghiệp dịch vụ dầu khí Quảng Ngãi bố trí các báo hiệu tàu công trình đang thi công để các phương tiện thuỷ hành hải trong khu vực nhận biết dễ dàng ./.