Số 191 / TBHH-CT.BĐATHHI ngày 27/8/2008
QNI - 07 - 2008
Vùng biển : Quảng Ngãi
Tên luồng : Dung Quất
Căn cứ bình đồ độ sâu vũng quay tàu và vùng đậu tàu Bến số 1 cảng Dung Quất, do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành ngày 26 tháng 8 năm 2008; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Độ sâu vũng quay tàu và vùng đậu tàu Bến số 1 được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước " số 0 hải đồ" như sau:
1. Vũng quay tàu:
Trong phạm vi vũng quay tàu bán kính quay trở 150m, tâm vũng quay có toạ độ địa lý:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ hải đồ |
Toạ độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
15o24'52"4 |
108o47'34"4 |
15o24'48"3 |
108o47'28"5 |
15o24'48"6 |
108o47'41"0 |
Độ sâu đạt: - 8,7m (âm tám mét bảy).
2- Vùng đậu tàu:
Trong phạm vi vùng đậu tàu, chiều dài 250m dọc theo cầu cảng (từ mép thượng lưu về phía hạ lưu); chiều rộng 80m từ mép cầu trở ra; được giới hạn bởi các điểm có toạ độ sau:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ hải đồ |
Toạ độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B |
15o24'55"1 |
108o47'43"3 |
15o24'51"0 |
108o47'37"4 |
15o24'51"3 |
108o47'49"9 |
BP3 |
15o24'53"1 |
108o47'41"5 |
15o24'49"0 |
108o47'35"6 |
15o24'49"3 |
108o47'48"1 |
BT4 |
15o24'58"3 |
108o47'35"1 |
15o24'54"2 |
108o47'29"2 |
15o24'54"5 |
108o47'41"7 |
BT5 |
15o25'00"3 |
108o47'36"8 |
15o24'56"2 |
108o47'30"9 |
15o24'56"5 |
108o47'43"4 |
Độ sâu đạt: - 9,5m (âm chín mét rưỡi).
Lưu ý: điểm độ sâu -9,0 m (âm chín mét) nằm trên biên vũng quay (cách điểm BT5 theo hướng vuông góc với mép bến ra phía thủy diện khoảng 45m), có tọa độ:
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ hải đồ |
Toạ độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°24'59.2" |
108°47'35.9" |
15°24'54.7" |
108°47'29.0" |
15°24'55.5" |
108°47'42.4" |