QNM-09-2024 |
|
Vùng biển |
: Quảng Nam |
Tên luồng |
: Kỳ Hà |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 147/2024/CV-CHULAIPORT ngày 16/8/2024 của Công ty TNHH cảng biển quốc tế Chu Lai;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước kết nối và vùng nước trước Cầu cảng số 2 - Bến cảng Chu Lai thuộc Khu bến cảng Tam Hiệp, cảng biển Quảng Nam, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước kết nối
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN2 |
15°28'42.5" |
108°37'43.1" |
15°28'38.8" |
108°37'49.7" |
KN3 |
15°28'40.0" |
108°37'57.1" |
15°28'36.3" |
108°38'03.7" |
KN5 |
15°28'40.5" |
108°37'57.5" |
15°28'36.8" |
108°38'04.1" |
KN6 |
15°28'43.1" |
108°37'42.9" |
15°28'39.4" |
108°37'49.4" |
Độ sâu đạt: 11.6m (mười một mét sáu).
2. Vùng nước trước Cầu cảng số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
15°28'40.2" |
108°37'43.9" |
15°28'36.5" |
108°37'50.5" |
KN2 |
15°28'42.5" |
108°37'43.1" |
15°28'38.8" |
108°37'49.7" |
KN3 |
15°28'40.0" |
108°37'57.1" |
15°28'36.3" |
108°38'03.7" |
KN4 |
15°28'38.1" |
108°37'55.5" |
15°28'34.4" |
108°38'02.0" |
Độ sâu đạt: 11.6m (mười một mét sáu).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50022, V14S0022; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn . |
|