QNM - 03- 2011
|
|
Vùng biển
|
: Quảng Nam
|
Tên luồng
|
: Kỳ Hà
|
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ và Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc, Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thông báo:
1. Điều chỉnh vị trí và đặc tính phao:
a. Tọa độ địa lý: Các phao 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 được thay đổi số hiệu và điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:
Số hiệu cũ
|
Số hiệu mới
|
Hệ VN2000
|
Hệ Hải đồ
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
||
0
|
0
|
15°29’43.9”
|
108°42’13.2”
|
15°29’39.8”
|
108°42’07.3”
|
15°29’40.2”
|
108°42’19.8”
|
1
|
5
|
15°29’35.0”
|
108°41’24.1”
|
15°29’30.9”
|
108°41’18.2”
|
15°29’31.3”
|
108°41’30.6”
|
2
|
4
|
15°29’30.4”
|
108°41’25.8”
|
15°29’26.3”
|
108°41’19.9”
|
15°29’26.7”
|
108°41’32.4”
|
3
|
7
|
15°29’23.1”
|
108°40’47.3”
|
15°29’18.9”
|
108°40’41.4”
|
15°29’19.3”
|
108°40’53.8”
|
4
|
4A
|
15°29’17.1”
|
108°40’53.1”
|
15°29’13.0”
|
108°40’47.2”
|
15°29’13.4”
|
108°40’59.7”
|
5
|
9
|
15°29’06.9”
|
108°40’40.6”
|
15°29’02.8”
|
108°40’34.7”
|
15°29’03.2”
|
108°40’47.1”
|
7
|
11
|
15°28’51.2”
|
108°40’48.8”
|
15°28’47.1”
|
108°40’42.9”
|
15°28’47.5”
|
108°40’55.4”
|
9
|
8
|
15°28'48.6"
|
108°40'55.7"
|
15°28'44.5"
|
108°40'49.8"
|
15°28'44.9"
|
108°41'02.2"
|
b. Vị trí phao:
Phao
|
Vị trí
|
0
|
Đặt tại trục luồng
|
5
|
Nằm biên phải luồng, cách trục luồng 75m
|
4
|
Nằm biên trái luồng, cách trục luồng 75m
|
7
|
Nằm biên phải luồng, cách trục luồng 130m
|
4A
|
Nằm biên trái luồng, cách trục luồng 110m
|
9
|
Nằm biên phải luồng, cách trục luồng 110m
|
11
|
Nằm biên phải luồng, cách trục luồng 70m
|
8
|
Nằm biên trái luồng, cách trục luồng 90m
|
. Đặc tính nhận biết:
- Các đặc tính khác của các phao 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7 không thay đổi.
- Phao số 9 (số hiệu mới là phao 8) được thay đổi đặc tính như sau:
+ Tác dụng: Báo hiệu phía trái luồng.
+ Màu sắc: Màu đỏ.
+ Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ
+ Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
+ Các đặc tính khác của phao không thay đổi.
2. Thiết lập mới phao 1, 2, 3:
a. Phao số 1, 3:
- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách tim luồng khoảng 75m.
- Tọa độ địa lý :
Số hiệu
|
Hệ VN2000
|
Hệ Hải đồ
|
Hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
1
|
15°29'42.0"
|
108°41'47.8"
|
15°29'37.8"
|
108°41'41.9"
|
15°29'38.3"
|
108°41'54.4"
|
3
|
15°29'40.7"
|
108°41'40.0"
|
15°29'36.6"
|
108°41'34.0"
|
15°29'37.0"
|
108°41'46.5"
|
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
b. Phao số 2:
- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách tim luồng khoảng 75m.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000
|
Hệ hải đồ
|
Hệ WGS-84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
15°29'35.7"
|
108°41'41.3"
|
15°29'31.6"
|
108°41'35.4"
|
15°29'32.0"
|
108°41'47.9"
|
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu : Số “2” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600;
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Kỳ Hà đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.