QBH - 04 - 2024 |
|
|
Vùng biển |
: Quảng Bình |
|
Tên luồng |
: Cửa Gianh |
|
Tên báo hiệu |
: Phao số 1, 2, 5, 6 |
|
Tọa độ địa lý |
: |
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao số 1 |
17°42'47.3" |
106°29'58.4" |
17°42'43.7" |
106°30'05.0" |
Phao số 2 |
17°42'44.5" |
106°30'00.6" |
17°42'40.9" |
106°30'07.3" |
Phao số 5 |
17°42'22.4" |
106°29'21.2" |
17°42'18.7" |
106°29'27.9" |
Phao số 6 |
17°42'17.9" |
106°29'22.7" |
17°42'14.3" |
106°29'29.4" |
Căn cứ báo cáo của Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 1, 2, 5, 6 luồng hàng hải Cửa Gianh - Quảng Bình và bình đồ độ sâu luồng hàng hải Cửa Gianh được đo đạc và hoàn thành ngày 29/5/2024;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật và điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 1, 2, 5, 6 luồng hàng hải Cửa Gianh - Quảng Bình như sau:
1. Thông số kỹ thuật của luồng hàng hải:
1.1. Hướng tuyến:
- Tuyến luồng hàng hải Cửa Gianh - Quảng Bình được điều chỉnh với các điểm đặc trưng tim tuyến luồng có tọa độ như sau:
- Hướng tuyến:
STT |
Đoạn luồng |
Hướng tuyến |
1 |
Đoạn từ phao số 0 đến cặp phao số 1, 2 (điểm T2) |
229o16' - 49o16' |
2 |
Đoạn từ cặp phao số 1, 2 đến điểm T3 |
235o18' - 55o18' |
3 |
Đoạn từ điểm T3 đến điểm T4 |
Chuyển từ hướng 235o18' - 55o18' sang hướng 243o48' - 63o48' |
4 |
Đoạn từ điểm T4 đến điểm T5 |
243o48' - 63o48' |
5 |
Đoạn từ điểm T5 đến phao số 8 |
Chuyển từ hướng 243o48' - 63o48' sang hướng 281o29' - 101o29' |
6 |
Đoạn từ phao số 8 đến thượng lưu phao số 9 hướng tuyến luồng không thay đổi (281o29' - 101o29') |
1.2. Độ sâu:
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 3, 4:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 70m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 2.2m (hai mét hai).
Lưu ý: Dải cạn tại khu vực biên phải luồng rộng 20m cách phao số 1 khoảng 75m về phía hạ lưu, có độ sâu từ 2.0m đến 2.1m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 13m.
b. Đoạn luồng từ cặp phao số 3, 4 đến thượng lưu phao số 9 khoảng 70m:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 70m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 7.2m (bảy mét hai).
Lưu ý:
- Tại khu vực phao số 5 tồn tại chướng ngại vật là tàu QNg 98087 TS đắm, vị trí tàu đắm nằm trong luồng hàng hải, cách biên phải luồng khoảng 15m; điểm cạn nhất trên xác tàu có độ sâu 6.4m.
- Dải cạn có độ sâu từ 6.8m đến 7.1m tại khu vực biên phải luồng, cách phao số 9 khoảng 65m về phía thượng lưu, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 15m.
2. Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 1, 2, 5, 6:
Các phao báo hiệu số 1, 2, 5, 6 luồng hàng hải Cửa Gianh - Quảng Bình được điều chỉnh về vị trí thiết kế mới có tọa độ như sau:
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao số 1 |
17°42'45.9" |
106°30'00.8" |
17°42'42.3" |
106°30'07.4" |
Phao số 2 |
17°42'42.5" |
106°30'03.5" |
17°42'38.9" |
106°30'10.1" |
Phao số 5 |
17°42'20.3" |
106°29'16.7" |
17°42'16.7" |
106°29'23.4" |
Phao số 6 |
17°42'16.9" |
106°29'18.5" |
17°42'13.3" |
106°29'25.2" |
Các đặc tính khác của phao báo hiệu không thay đổi.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Cửa Gianh - Quảng Bình đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng đồng thời lưu ý dải cạn và vị trí tàu đắm nêu trên./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50017, V14N0017;
- Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://vms-north.vn.