NAN-08-2016 |
|
Vùng biển |
: Nghệ An |
Tên luồng |
: Cửa Lò
|
Căn cứ văn bản đề nghị thông báo hàng hải số 99/CNT ngày 24/5/2016 của Công ty Cổ phần cảng Nghệ Tĩnh; Bình đồ độ sâu và kết quả rà quét mặt đáy vùng nước trước bến số 1, 2, 3, 4 cảng Cửa Lò được đo đạc hoàn thành ngày 25/05/2016. Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước trước bến số 1, 2, 3, 4 cảng Cửa Lò được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHZ tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
1. Vùng nước trước bến số 1, 2:
Trong phạm vi vùng nước, chiều dài 354m dọc theo cầu cảng; chiều rộng 55m từ mép cầu cảng trở ra, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
18°49'45.9" |
105°42'12.8" |
18°49'42.3" |
105°42'19.5" |
B |
18°49'47.7" |
105°42'12.8" |
18°49'44.1" |
105°42'19.5" |
C |
18°49'47.5" |
105°42'24.9" |
18°49'43.9" |
105°42'31.6" |
D |
18°49'45.7" |
105°42'24.9" |
18°49'42.1" |
105°42'31.6" |
Độ sâu đạt: -8,5m (âm tám mét năm)
2. Vùng nước trước bến số 3, 4:
Trong phạm vi vùng nước, chiều dài 416m dọc theo cầu cảng; chiều rộng 55m từ mép cầu cảng trở ra, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
18°49'46.6" |
105°42'25.5" |
18°49'43.0" |
105°42'32.3" |
F |
18°49'48.1" |
105°42'24.6" |
18°49'44.5" |
105°42'31.3" |
G |
18°49'54.9" |
105°42'36.9" |
18°49'51.3" |
105°42'43.6" |
H |
18°49'53.3" |
105°42'37.9" |
18°49'49.8" |
105°42'44.6" |
Độ sâu đạt: -9,5m (âm chín mét năm)
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Cửa Lò đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.