NAN-15-2020 |
|
Vùng biển |
: Nghệ An |
Tên luồng |
: Cửa Lò |
Căn cứ đơn đề nghị thông báo hàng hải số 85/CNT ngày 27/4/2020 của Công ty cổ phần cảng Nghệ Tĩnh;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến số 1, 2, 3, 4, 5 cảng Cửa Lò (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Vùng nước trước bến số 1, 2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
18°49'45.9" |
105°42'12.8" |
18°49'42.3" |
105°42'19.5" |
B |
18°49'47.7" |
105°42'12.8" |
18°49'44.1" |
105°42'19.5" |
C |
18°49'47.5" |
105°42'24.9" |
18°49'43.9" |
105°42'31.6" |
D |
18°49'45.7" |
105°42'24.9" |
18°49'42.1" |
105°42'31.6" |
độ sâu đạt: -8,0m (âm tám mét).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -3,7m, tại khu vực thượng lưu bến, từ điểm A lấn vào vùng nước khoảng 30m;
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -5,5m, tại khu vực hạ lưu bến, từ điểm D lấn vào vùng nước khoảng 15m;
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -7,3m, nằm dọc tuyến mép bến, dài khoảng 35m, tâm dải cạn cách góc cầu phía thượng lưu khoảng 65m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m;
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -7,6m, nằm dọc tuyến mép bến, dài khoảng 55m, tâm dải cạn cách góc cầu phía hạ lưu khoảng 40m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.
2. Vùng nước trước bến số 3, 4:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
18°49'46.6" |
105°42'25.5" |
18°49'43.0" |
105°42'32.3" |
F |
18°49'48.1" |
105°42'24.6" |
18°49'44.5" |
105°42'31.3" |
G |
18°49'54.9" |
105°42'36.9" |
18°49'51.3" |
105°42'43.6" |
H |
18°49'53.3" |
105°42'37.9" |
18°49'49.8" |
105°42'44.6" |
độ sâu đạt: -8,3m (âm tám mét ba).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -7,7m, tại khu vực thượng lưu bến, kéo dài từ điểm E về phía hạ lưu khoảng 20m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m;
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -4,8m, tại khu vực hạ lưu bến, từ điểm H lấn vào vùng nước khoảng 40m.
3. Vùng nước trước bến số 5:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
NV7 |
18°49'53.8" |
105°42'51.7" |
18°49'50.2" |
105°42'58.4" |
NV8’ |
18°49'55.0" |
105°42'53.1" |
18°49'51.4" |
105°42'59.8" |
NV13’ |
18°49'55.3" |
105°42'42.7" |
18°49'51.7" |
105°42'49.3" |
NV14 |
18°49'54.0" |
105°42'42.6" |
18°49'50.4" |
105°42'49.3" |
độ sâu đạt: -7,4m (âm bảy mét tư).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -4,2m, tại khu vực hạ lưu bến, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
NV7 |
18°49'53.8" |
105°42'51.7" |
18°49'50.2" |
105°42'58.4" |
NV8’ |
18°49'55.0" |
105°42'53.1" |
18°49'51.4" |
105°42'59.8" |
NV8 |
18°49'55.1" |
105°42'51.8" |
18°49'51.5" |
105°42'58.5" |
NV7’ |
18°49'53.8" |
105°42'51.0" |
18°49'50.2" |
105°42'57.7" |
4. Vùng nước tiếp giáp vùng nước trước bến số 5:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
NV8’ |
18°49'55.0" |
105°42'53.1" |
18°49'51.4" |
105°42'59.7" |
NV9 |
18°49'58.6" |
105°42'57.0" |
18°49'55.0" |
105°43'03.7" |
NV10 |
18°49'58.9" |
105°42'54.5" |
18°49'55.3" |
105°43'01.2" |
NV11 |
18°49'59.1" |
105°42'50.5" |
18°49'55.5" |
105°42'57.2" |
NV12 |
18°49'57.7" |
105°42'42.7" |
18°49'54.1" |
105°42'49.4" |
NV13’ |
18°49'55.3" |
105°42'42.7" |
18°49'51.7" |
105°42'49.3" |
độ sâu đạt: -6,1m (âm sáu mét mốt).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -1,6m, tại khu vực hạ lưu bến, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
NV8’ |
18°49'55.0" |
105°42'53.1" |
18°49'51.4" |
105°42'59.7" |
NV9 |
18°49'58.6" |
105°42'57.0" |
18°49'55.0" |
105°43'03.7" |
NV10 |
18°49'58.9" |
105°42'54.5" |
18°49'55.3" |
105°43'01.2" |
NV10’ |
18°49'59.0" |
105°42'51.9" |
18°49'55.4" |
105°42'58.5" |
NV8 |
18°49'55.1" |
105°42'51.8" |
18°49'51.4" |
105°42'58.5" |
Ghi chú: - Hải đồ ảnh hưởng: VN50014, V14N0014;