thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Nghệ An

Về thông số kỹ thuật khu đậu tàu và khu nước chuyển tiếp ra luồng cảng Bến Thủy


NAN - 14 - 2020

Vùng biển               : Nghệ An

Tên luồng               : Luồng hàng hải Cửa Hội - Bến Thủy

        Căn cứ văn bản đề nghị thông báo hàng hải số 73/CNT ngày 17/4/2020 của Công ty Cổ phần Cảng Nghệ Tĩnh; Bình đồ độ sâu và kết quả rà quét mặt đáy khu nước đậu tàu, khu nước chuyển tiếp ra luồng cảng Bến Thủy hoàn thành ngày 17/4/2020.

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

        Thông số kỹ thuật khu đậu tàu và khu nước chuyển tiếp ra luồng cảng Bến Thủy (độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

1. Vùng nước đậu tàu:

1.1 Vùng nước đậu tàu cầu 1

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

18°39'40.2"

105°42'30.1"

18°39'36.6"

105°42'36.9"

B

18°39'39.0"

105°42'29.8"

18°39'35.5"

105°42'36.5"

B

18°39'37.4"

105°42'29.1"

18°39'33.8"

105°42'35.9"

L

18°39'37.2"

105°42'29.8"

18°39'33.6"

105°42'36.5"

L

18°39'38.8"

105°42'30.5"

18°39'35.2"

105°42'37.2"

M

18°39'40.0"

105°42'30.8"

18°39'36.4"

105°42'37.5"

 

        Độ sâu đạt: -0,7m (âm không mét bảy).

        Lưu ý: Dải cạn dài khoảng 40m từ điểm B’ đến điểm cách điểm B khoảng 14m về phía thượng lưu có độ sâu từ +0,2m đến -0,2m, khu vực rộng nhất lấn vào khu nước khoảng 2m.

1.2 Vùng nước đậu tàu cầu 2, 3:

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B

18°39'37.4"

105°42'29.1"

18°39'33.8"

105°42'35.9"

C

18°39'35.8"

105°42'28.5"

18°39'32.2"

105°42'35.2"

D

18°39'33.1"

105°42'28.1"

18°39'29.5"

105°42'34.8"

E

18°39'30.6"

105°42'27.3"

18°39'27.1"

105°42'34.0"

H’

18°39'30.4"

105°42'28.0"

18°39'26.9"

105°42'34.7"

I

18°39'33.0"

105°42'28.8"

18°39'29.4"

105°42'35.5"

K

18°39'35.6"

105°42'29.2"

18°39'32.0"

105°42'35.9"

L

18°39'37.2"

105°42'29.8"

18°39'33.6"

105°42'36.5"

 

        Độ sâu đạt: -0,8m (âm không mét tám)

        Lưu ý: Dải cạn dài khoảng 16m từ điểm B’ đến điểm cách điểm C khoảng 37m về phía hạ lưu có độ sâu từ  -0,2m đến -0,5m, khu vực rộng nhất lấn vào khu nước khoảng 5m.

1.3 Vùng nước đậu tàu cầu 6:

        Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E

18°39'30.6"

105°42'27.3"

18°39'27.1"

105°42'34.0"

H

18°39'30.4"

105°42'28.0"

18°39'26.9"

105°42'34.7"

H

18°39'26.0"

105°42'26.6"

18°39'22.5"

105°42'33.3"

E

18°39'26.2"

105°42'25.9"

18°39'22.7"

105°42'32.6"

 

        Độ sâu đạt: -1,5m (âm một mét rưỡi)

        Lưu ý: Dải cạn dài khoảng 32m từ điểm E đến điểm thượng lưu cầu 6 có độ sâu từ  -0,5m đến -1,0m, khu vực rộng nhất lấn vào khu nước khoảng 1,3m.

2. Vùng nước chuyển tiếp ra luồng :

        Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

M

18°39'40.0"

105°42'30.8"

18°39'36.4"

105°42'37.5"

F

18°39'39.7"

105°42'31.7"

18°39'36.2"

105°42'38.4"

G

18°39'25.8"

105°42'27.4"

18°39'22.2"

105°42'34.2"

H

18°39'26.0"

105°42'26.6"

18°39'22.5"

105°42'33.3"

I

18°39'33.0"

105°42'28.8"

18°39'29.4"

105°42'35.5"

K

18°39'35.6"

105°42'29.2"

18°39'32.0"

105°42'35.9"

L

18°39'38.8"

105°42'30.5"

18°39'35.2"

105°42'37.2"

 

        Độ sâu đạt: -1,1m (âm một mét mốt)

          Lưu ý: Dải cạn dài khoảng 70m từ điểm G đến điểm cách điểm F khoảng 380m về phía thượng lưu có độ sâu từ  -0,3m đến -1,0m, khu vực rộng nhất lấn vào khu nước khoảng 10m.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website