NAN-13-2024 |
|
Vùng biển |
: Nghệ An |
Tên luồng |
: Cửa Hội - Bến Thủy |
Căn cứ báo cáo của Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ về việc điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 1, 2, 2A, 3, 4 luồng hàng hải Cửa Hội - Bến Thủy;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao 5, 6 và điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu số 1, 2, 2A, 3, 4 luồng hàng hải Cửa Hội - Bến Thủy như sau:
- Thông số kỹ thuật đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 5, 6:
- Điều chỉnh vị trí tuyến luồng đoạn từ phao số 0 đến cặp phao số 5, 6:
- Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 5, 6 được điều chỉnh vị trí với các điểm đặc trưng có tọa độ như sau:
TT |
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Ghi chú |
||
---|---|---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|||
1 |
T1 |
18°47'45.3" |
105°46'33.5" |
18°47'41.8" |
105°46'40.1" |
Điểm đầu luồng |
2 |
T2 |
18°47'28.1" |
105°46'08.1" |
18°47'24.5" |
105°46'14.7" |
Tim luồng đoạn cong phao 1, 2A |
3 |
T3 |
18°47'14.7" |
105°46'01.7" |
18°47'11.2" |
105°46'08.4" |
|
4 |
T4 |
18°46'38.4" |
105°46'05.4" |
18°46'34.8" |
105°46'12.1" |
Tim luồng đoạn cong phao 5, 6 |
5 |
T5 |
18°46'30.2" |
105°46'03.7" |
18°46'26.6" |
105°46'10.4" |
- Hướng tuyến:
TT |
Đoạn luồng |
Hướng tuyến |
1 |
Đoạn từ điểm T1 (phao số 0) đến điểm T2 (hạ lưu cặp phao số 1, 2A khoảng 230m) |
234°09'-54°09' |
2 |
Đoạn từ điểm T2 đến điểm T3 (thượng lưu cặp phao số 1, 2A khoảng 230m) |
Chuyển hướng từ 234°09'-54°09' sang hướng 174°05'-354°05' |
3 |
Đoạn từ điểm T3 đến điểm T4 (hạ lưu cặp phao số 5, 6 khoảng 85m) |
174°05'-354°05' |
4 |
Đoạn từ điểm T4 đến điểm T5 (thượng lưu cặp phao số 5, 6 khoảng 165m) |
Chuyển hướng từ 174°05'-354°05' sang hướng 207°22'-27°22' |
- Hướng tuyến luồng từ điểm T5 đến cảng Bến Thủy không thay đổi.
- Độ sâu đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 5, 6:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt: 0.9m (không mét chín).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu 0.8m, tại khu vực biên trái luồng, cách phao số 2A về phía hạ lưu khoảng 30m, vị trí điểm cạn cách biên trái luồng khoảng 3m.
- Điều chỉnh vị trí phao báo hiệu:
Các phao báo hiệu số 1, 2, 2A, 3, 4 luồng hàng hải Cửa Hội - Bến Thủy được điều chỉnh về vị trí thiết kế mới có tọa độ như sau:
Tên báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao số 1 |
18°47'23.0" |
105°46'01.1" |
18°47'19.4" |
105°46'07.8" |
Phao số 2 |
18°47'32.9" |
105°46'18.3" |
18°47'29.3" |
105°46'25.0" |
Phao số 2A |
18°47'21.4" |
105°46'04.9" |
18°47'17.8" |
105°46'11.5" |
Phao số 3 |
18°46'56.5" |
105°46'01.7" |
18°46'52.9" |
105°46'08.4" |
Phao số 4 |
18°46'56.9" |
105°46'05.4" |
18°46'53.3" |
105°46'12.1" |
Các đặc tính khác của phao báo hiệu không thay đổi.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Cửa Hội - Bến Thủy đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý điểm cạn nêu trên./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50014, VN40014; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|