thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Nghệ An

Về thiết lập mới hệ thống phao báo hiệu luồng vào bến 49.000DWT cảng xăng dầu DKC


NAN-19-2018

 

Vùng biển

: Nghệ An

Tên luồng

: Luồng vào bến 49.000DWT cảng xăng dầu DKC

Căn cứ văn bản số 136/2018/TMĐ-DKC của Công ty CP Tập đoàn Thiên Minh Đức đề nghị công bố thông báo hàng hải thiết lập mới hệ thống phao báo hiệu luồng vào bến 49.000DWT cảng xăng dầu DKC;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập mới hệ thống phao báo hiệu luồng vào bến 49.000DWT cảng xăng dầu DKC như sau:

1. Phao báo hiệu XD0 (báo hiệu đầu luồng)

- Vị trí : Đặt tại đầu tuyến luồng.

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°49'34.7"

105°46'23.5"

18°49'31.1"

105°46'30.2"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu vùng nước an toàn, tàu thuyền có thể hành trình xung quanh vị trí đặt báo hiệu;

Báo hiệu thị giác

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng            : Hình tháp lưới;

- Màu sắc               : Sọc đứng màu trắng và đỏ xen kẽ;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình cầu màu đỏ;

- Số hiệu                 : Chữ  số “XD0” màu đen;

- Chiều cao toàn bộ          : 5,6m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng          : Ánh sáng trắng, chớp Morse chữ “A” chu kỳ 6 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 4,4m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực        : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

 

2. Phao báo hiệu XD1, XD3 (báo hiệu phía phải luồng)

- Vị trí: Nằm bên phải luồng.

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

XD1

 18°49'47.1"

 105°45'19.3"

 18°49'43.5"

 105°45'26.0"

XD3

 18°50'15.4"

 105°44'08.5"

 18°50'11.8"

 105°44'15.2"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;

Báo hiệu thị giác

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng            : Hình tháp lưới;

- Màu sắc               : Màu xanh lục;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu                 : Các chữ số “XD1, XD3” màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ          : 4,7m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng          : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 2,5 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực        : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

3. Phao báo hiệu XD2 (Phao báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải)

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°49'39.6"

105°45'17.2"

18°49'36.0"

105°45'24.0"

 

- Tác dụng: Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải.

Báo hiệu thị giác

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Hình tháp lưới

- Màu sắc: Màu đỏ với một dải mầu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ

- Số hiệu: Chữ “XD2” màu đỏ trên nền vàng

- Chiều cao toàn bộ: 4,7m tính đến mặt nước

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 6,0 giây

- Phạm vi chiếu sáng: 360°

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

 

4. Phao báo hiệu XD4 (báo hiệu phía trái luồng)

- Vị trí: Nằm bên trái luồng.

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°50'08.4"

 105°44'06.8"

 18°50'04.8"

 105°44'13.5"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;

Báo hiệu thị giác

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng            : Hình tháp lưới;

- Màu sắc               : Màu đỏ;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình trụ màu đỏ;

- Số hiệu                 : Chữ số “XD4” màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ  : 4,7m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng          : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 2,5 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực        : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

5. Phao báo hiệu S1, S2:

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

S1

 18°50'22.7"

 105°44'00.7"

 18°50'19.1"

 105°44'07.4"

S2

 18°50'17.1"

 105°43'22.5"

 18°50'13.5"

 105°43'29.2"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Nam, tàu thuyền có thể hành trình phía Nam vị trí đặt báo hiệu.

Báo hiệu thị giác

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Hình tháp;

- Màu sắc: Nửa trên màu vàng nửa dưới màu đen;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng xuống dưới;

- Số hiệu: Các chữ số “S1, S2” màu đỏ trên nền vàng;

- Chiều cao toàn bộ: 4,7m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 6 với một chớp dài chu kỳ 15,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

6. Phao báo hiệu N:

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°50'08.2"

 105°43'21.8"

 18°50'04.7"

 105°43'28.5"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Bắc, tàu thuyền có thể hành trình phía Bắc vị trí đặt báo hiệu.

Báo hiệu thị giác

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Hình tháp

- Màu sắc: Nửa trên màu đen nửa dưới màu vàng

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng lên trên

- Số hiệu: Chữ “N” màu trắng trên nền đen

- Chiều cao toàn bộ: 4,7m tính đến mặt nước

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp đơn nhanh chu kỳ 1,0 giây

- Phạm vi chiếu sáng: 360°

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

7. Phao báo hiệu E:

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°50'12.6"

 105°43'10.4"

 18°50'09.0"

 105°43'17.1"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Đông, tàu thuyền có thể hành trình phía Đông vị trí đặt báo hiệu.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: Chữ “E” màu đỏ trên nền vàng;

- Chiều cao toàn bộ: 4,7m tính đến mặt nước

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhóm 3 chu kỳ 10,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

       Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN40014, VN4N0014;

                 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn

Bản dấu đỏ



Liên kết website