thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Nam Định

Về việc thiết lập mới và thay đổi đặc tính các phao báo hiệu luồng hàng hải Hải Thịnh – Nam Định


NĐH-02-2017

 

Vùng biển

: Nam Định

Tên luồng

: Hải Thịnh

  Căn cứ báo cáo của Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ về việc hoàn thành Công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống báo hiệu luồng hàng hải Hải Thịnh - Nam Định;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về việc thiết lập mới và thay đổi đặc tính các phao báo hiệu luồng hàng hải Hải Thịnh như sau:

1. Thiết lập mới các phao báo hiệu số: 15, 17, 18, 19, 20

1.1 Thiết lập mới phao số 15, 17, 19

- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách biên luồng khoảng 30m;

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15

20°01'51.4"

106°12'13.3"

20°01'47.8"

106°12'20.0"

17

20°02'25.7"

106°12'26.2"

20°02'22.1"

106°12'33.0"

19

20°02'54.5"

106°12'31.9"

20°02'51.0"

106°12'38.6"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;

- Hình dạng            : Hình tháp lưới;

- Màu sắc               : Màu xanh lục;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu                 : Các chữ số “15, 17, 19” màu trắng;

- Đặc tính ánh sáng          : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao toàn bộ          : 4,6m tính đến mặt nước;

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực        : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

1.2 Thiết lập mới phao số 18, 20

- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách biên luồng khoảng 30m;

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18

20°02'54.2"

106°12'27.1"

20°02'50.6"

106°12'33.8"

20

20°03'29.4"

106°12'19.1"

20°03'25.8"

106°12'25.9"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;

- Hình dạng            : Hình tháp lưới;

- Màu sắc               : Màu đỏ;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình trụ màu đỏ;

- Số hiệu                 : Các chữ số “18, 20” màu trắng;

- Đặc tính ánh sáng          : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao toàn bộ  : 4,6m tính đến mặt nước;

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực        : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

2. Thay đổi đặc tính các phao báo hiệu số: 11, 12, 13, 14, 16

2.1 Thay đổi đặc tính phao số 11, 13

Các phao báo hiệu số 11, 13 được điều chỉnh về vị trí mới và thay đổi đặc tính như sau:

- Vị trí: Nằm bên phải luồng, cách biên luồng khoảng 30m;

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

11

20°01'04.5"

106°11'43.6"

20°01'00.9"

106°11'50.4"

13

20°01'21.6"

106°11'52.8"

20°01'18.0"

106°11'59.6"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;

- Hình dạng            : Hình tháp lưới;

- Màu sắc               : Màu xanh lục;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu                 : Các chữ số “11, 13” màu trắng;

- Đặc tính ánh sáng          : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao toàn bộ          : 4,6m tính đến mặt nước;

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực        : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

2.2 Thay đổi đặc tính phao số 12, 14, 16

Các phao báo hiệu số 12, 14, 16 được điều chỉnh về vị trí mới và thay đổi đặc tính như sau:

- Vị trí: Nằm bên trái luồng, cách biên luồng khoảng 30m;

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

12

20°01'24.2"

106°11'48.8"

20°01'20.6"

106°11'55.6"

14

20°01'53.3"

106°12'08.9"

20°01'49.7"

106°12'15.7"

16

20°02'27.2"

106°12'21.6"

20°02'23.6"

106°12'28.4"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;

- Hình dạng            : Hình tháp lưới;

- Màu sắc               : Màu đỏ;

- Dấu hiệu đỉnh      : Một hình trụ màu đỏ;

- Số hiệu                 : Các chữ số “12, 14, 16” màu trắng;

- Đặc tính ánh sáng          : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao toàn bộ  : 4,6m tính đến mặt nước;

- Chiều cao tâm sáng: 3,7m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực        : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Hải Thịnh đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website