HPG-34-2020 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Phà Rừng |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 0460/PR-QLTB-CĐ ngày 17/03/2020 của Công ty TNHH Một thành viên đóng tàu Phà Rừng; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng Nhà máy đóng tàu Phà Rừng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 Hải đồ") như sau:
1. Vùng nước trước cầu tàu hoàn thiện 30.000DWT:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M’ |
20°57'10.4" |
106°44'46.1" |
20°57'06.8" |
106°44'52.8" |
P’ |
20°57'04.9" |
106°44'50.5" |
20°57'01.3" |
106°44'57.1" |
17’ |
20°57'03.2" |
106°44'48.1" |
20°56'59.7" |
106°44'54.8" |
16’ |
20°57'08.7" |
106°44'43.8" |
20°57'05.2" |
106°44'50.4" |
Độ sâu đạt : -2,7m (âm hai mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -1,2m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, kéo dài từ điểm P’ về phía thượng lưu khoảng 25m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.
2. Vùng nước trước cầu Nặng:
2.1 Vùng nước phía Tây cầu:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
G |
20°57'08.3" |
106°44'37.9" |
20°57'04.7" |
106°44'44.7" |
H |
20°57'09.1" |
106°44'39.1" |
20°57'05.5" |
106°44'45.9" |
I |
20°57'03.6" |
106°44'43.4" |
20°57'00.1" |
106°44'50.2" |
11 |
20°57'02.9" |
106°44'42.4" |
20°56'59.3" |
106°44'49.2" |
Độ sâu đạt : -3,0m (âm ba mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -1,8m, nằm dọc theo tuyến mép cầu. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.
2.1 Vùng nước phía Đông cầu:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
K |
20°57'04.0" |
106°44'43.9" |
20°57'00.4" |
106°44'50.7" |
N |
20°57'07.8" |
106°44'40.8" |
20°57'04.2" |
106°44'47.6" |
14 |
20°57'04.7" |
106°44'44.9" |
20°57'01.1" |
106°44'51.7" |
15 |
20°57'08.5" |
106°44'41.8" |
20°57'04.9" |
106°44'48.6" |
Độ sâu đạt : -2,1 (âm hai mét mốt).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -0,0m, tại vùng nước trước 17m phần cầu phía thượng lưu (từ điểm N kéo dài về phía hạ lưu 17m).
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008;