thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến nhập than - Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng


HPG-31-2020

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

Tên luồng nhánh

: Phà Rừng

: Luồng vào cảng than Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng

       Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1222/NĐHP-KT ngày 10/03/2020 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng;

       Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến nhập than - Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”) như sau:

1. Vùng nước trước bến số 1:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN1

20°56'44.1"

106°45'29.1"

20°56'40.5"

106°45'35.9"

KN2

20°56'43.1"

106°45'28.8"

20°56'39.5"

106°45'35.6"

KN3

20°56'42.0"

106°45'30.6"

20°56'38.4"

106°45'37.3"

KN4

20°56'42.8"

106°45'31.2"

20°56'39.2"

106°45'37.9"

 

Độ sâu đạt: -2,7m (âm hai mét bảy).

2. Vùng nước trước bến số 2:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN3

20°56'42.0"

106°45'30.6"

20°56'38.4"

106°45'37.3"

KN4

20°56'42.8"

106°45'31.2"

20°56'39.2"

106°45'37.9"

KN5

20°56'41.8"

106°45'32.7"

20°56'38.2"

106°45'39.5"

KN6

20°56'41.0"

106°45'32.1"

20°56'37.4"

106°45'38.9"

 

Độ sâu đạt: -2,6m (âm hai mét sáu).

3. Vùng nước trước bến số 3:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN5

20°56'41.8"

106°45'32.7"

20°56'38.2"

106°45'39.5"

KN6

20°56'41.0"

106°45'32.1"

20°56'37.4"

106°45'38.9"

KN7

20°56'40.0"

106°45'33.7"

20°56'36.4"

106°45'40.4"

KN8

20°56'40.8"

106°45'34.3"

20°56'37.2"

106°45'41.1"

 

Độ sâu đạt: -2,6m (âm hai mét sáu).

4. Vùng nước trước bến số 4:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN7

20°56'40.0"

106°45'33.7"

20°56'36.4"

106°45'40.4"

KN8

20°56'40.8"

106°45'34.3"

20°56'37.2"

106°45'41.1"

KN9

20°56'39.8"

106°45'35.8"

20°56'36.2"

106°45'42.6"

KN10

20°56'39.0"

106°45'35.2"

20°56'35.4"

106°45'42.0"

 

Độ sâu đạt: -2,6m (âm hai mét sáu).

5. Vùng nước trước bến số 5:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN9

20°56'39.8"

106°45'35.8"

20°56'36.2"

106°45'42.6"

KN10

20°56'39.0"

106°45'35.2"

20°56'35.4"

106°45'42.0"

KN11

20°56'38.0"

106°45'36.8"

20°56'34.4"

106°45'43.5"

KN12

20°56'38.8"

106°45'37.3"

20°56'35.2"

106°45'44.1"

 

Độ sâu đạt: -2,6m (âm hai mét sáu).

6. Vùng nước trước bến số 6:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN11

20°56'38.0"

106°45'36.8"

20°56'34.4"

106°45'43.5"

KN12

20°56'38.8"

106°45'37.3"

20°56'35.2"

106°45'44.1"

KN13

20°56'37.8"

106°45'38.9"

20°56'34.2"

106°45'45.7"

KN14

20°56'37.0"

106°45'38.3"

20°56'33.4"

106°45'45.1"

 

Độ sâu đạt: -2,6m (âm hai mét sáu).

7. Vùng nước trước bến số 7:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN13

20°56'37.8"

106°45'38.9"

20°56'34.2"

106°45'45.7"

KN14

20°56'37.0"

106°45'38.3"

20°56'33.4"

106°45'45.1"

KN15

20°56'36.0"

106°45'39.8"

20°56'32.4"

106°45'46.6"

KN16

20°56'36.9"

106°45'40.4"

20°56'33.3"

106°45'47.2"

 

Độ sâu đạt: -2,6m (âm hai mét sáu).

8. Vùng nước trước bến số 8:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN15

20°56'36.0"

106°45'39.8"

20°56'32.4"

106°45'46.6"

KN16

20°56'36.9"

106°45'40.4"

20°56'33.3"

106°45'47.2"

KN17

20°56'35.8"

106°45'42.0"

20°56'32.3"

106°45'48.8"

KN18

20°56'35.0"

106°45'41.4"

20°56'31.4"

106°45'48.2"

 

Độ sâu đạt: -2,6m (âm hai mét sáu).

9. Vùng nước trước bến số 9:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN17

20°56'35.8"

106°45'42.0"

20°56'32.3"

106°45'48.8"

KN18

20°56'35.0"

106°45'41.4"

20°56'31.4"

106°45'48.2"

KN19

20°56'33.9"

106°45'43.1"

20°56'30.3"

106°45'49.9"

KN20

20°56'34.2"

106°45'44.6"

20°56'30.6"

106°45'51.4"

 

Độ sâu đạt: -2,6m (âm hai mét sáu).

Ghi chú: + Hải đồ cần cập nhật: VN50008, V14N0008.

                + Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website