HPG-09-2020 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng Tên luồng nhánh |
: Hải phòng : Luồng vào cảng Euro Đình Vũ |
Căn cứ đơn đề nghị thông báo hàng hải số 31/2020/EJVN-OPR ngày 16/01/2020 của Công ty TNHH Cầu cảng Euro (Việt Nam); Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng 20.000 DWT – Bến cảng Euro Đình Vũ (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước số “0 hải đồ”) như sau:
- Luồng tàu
Trong phạm vi luồng tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
F |
20°49'52.8" |
106°47'42.6" |
20°49'49.2" |
106°47'49.4" |
G |
20°49'52.7" |
106°47'49.2" |
20°49'49.2" |
106°47'56.0" |
H |
20°49'54.7" |
106°47'53.1" |
20°49'51.2" |
106°47'59.8" |
I |
20°49'54.7" |
106°48'02.1" |
20°49'51.2" |
106°48'08.9" |
J |
20°49'52.2" |
106°47'53.9" |
20°49'48.6" |
106°48'00.7" |
K |
20°49'47.2" |
106°47'48.3" |
20°49'43.6" |
106°47'55.0" |
Độ sâu đạt: -6,7m (âm sáu mét bảy).
- Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính 123m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°49'48.8" |
106°47'44.4" |
20°49'45.2" |
106°47'51.1" |
Độ sâu đạt: -6,7m (âm sáu mét bảy).
- Vùng nước trước cầu cảng 20.000 DWT
Trong phạm vi vùng nước trước cầu cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°49'43.2" |
106°47'40.1" |
20°49'39.6" |
106°47'46.8" |
B |
20°49'43.1" |
106°47'47.1" |
20°49'39.5" |
106°47'53.9" |
C |
20°49'44.8" |
106°47'47.1" |
20°49'41.2" |
106°47'53.9" |
D |
20°49'44.8" |
106°47'40.1" |
20°49'41.2" |
106°47'46.9" |
Độ sâu đạt: -9,5m (âm chín mét rưỡi).
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50008, VN4N0008;