thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật đoạn luồng hàng hải Sông Cấm và Vật Cách


HPG-112-2015

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

Tên đoạn luồng

: Hải Phòng

: Sông Cấm-Vật Cách

        Căn cứ bình đồ độ sâu đoạn luồng hàng hải Sông Cấm và Vật Cách do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 04 tháng 9 năm 2015; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của đoạn luồng hàng hải Sông Cấm và Vật Cách (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

        1. Đoạn luồng Sông Cấm lý trình Km33+200 đến Km43+000:

        a) Đoạn luồng từ cửa kênh Đình Vũ (Km33+200) đến thượng lưu cảng Nam Hải khoảng 50m (Km38+400): Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -7,0m (âm bảy mét).

        b) Đoạn luồng từ thượng lưu cảng Nam Hải đến hết cảng Hải Phòng, trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -5,6m (âm năm mét sáu).

        c) Vùng quay trở tàu cảng Chùa Vẽ: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°51'47.8"

106°43'34.0"

20°51'44.2"

106°43'40.8"

               Độ sâu đạt: -5,5m (âm năm mét rưỡi).

        d) Vùng quay trở tàu cảng Viconship: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°52'00.4"

106°43'18.1"

20°51'56.8"

106°43'24.8"

               Độ sâu đạt: -6,5m (âm sáu mét rưỡi).

          e) Vùng quay trở tàu hạ lưu cảng Cấm: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°52'23.5"

106°42'53.5"

20°52'19.9"

106°43'00.3"

                Độ sâu đạt: -5,5m (âm năm mét rưỡi).

        f) Vùng quay trở tàu trước cảng Hải Phòng: Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 220m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°52'11.5"

106°41'06.2"

20°52'07.9"

106°41'13.0"

               Độ sâu đạt: -5,5m (âm năm mét rưỡi).

        2. Đoạn luồng Vật Cách lý trình Km43+000 đến chân cầu Kiền:

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -3,6m (âm ba mét sáu).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

        Các phương tiện thuỷ hành hải trên luồng hàng hải Hải Phòng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./. 

Bản dấu đỏ.



Liên kết website