thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hải Phòng

Về thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay trở, vùng neo đậu sà lan và vùng nước trước bến cảng nhập than Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng


HPG-33-2015

 

Vùng biển

: Hải Phòng

Tên luồng

: Luồng Phà Rừng

Tên luồng nhánh

: Luồng vào cảng than nhà máy nhiệt điện Hải Phòng

    Căn cứ bình đồ độ sâu khu nước và luồng tàu vào cảng than nhà máy nhiệt điện Hải Phòng được đo đạc và hoàn thành ngày 16/4/2015.

     Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo độ sâu luồng tàu, vùng quay trở, vùng neo đậu sà lan và vùng nước trước bến cảng nhập than Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng, được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz  tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

1. Luồng tàu:

     Trong phạm vi đáy luồng chạy tàu rộng 50m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -0.6m (âm không mét sáu).

2. Vùng quay trở:

Trong phạm vi vùng quay tàu, bán kính quay trở 90m, tâm có toạ độ :

Tâm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

O

20°56'39.8"

106°45'41.2"

20°56'37.4"

106°45'30.6"

20°56'36.3"

106°45'48.0"

     Độ sâu đạt : -0.6m (âm không mét sáu).

3. Vùng neo đậu sà lan:

3.1 Bến 1, 2, 3, 4:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

SL3

20°56'34.6"

106°45'51.7"

20°56'32.2"

106°45'41.0"

20°56'31.1"

106°45'58.5"

SL4

20°56'39.9"

106°45'45.3"

20°56'37.4"

106°45'34.6"

20°56'36.3"

106°45'52.0"

SL8

20°56'36.2"

106°45'42.2"

20°56'33.7"

106°45'31.5"

20°56'32.6"

106°45'48.9"

SL7

20°56'31.1"

106°45'48.4"

20°56'28.6"

106°45'37.8"

20°56'27.5"

106°45'55.2"

 

          Độ sâu đạt : -1.0m (âm một mét).

3.2 Bến 5, 6:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

SL1

20°56'41.8"

106°45'46.8"

20°56'39.3"

106°45'36.2"

20°56'38.2"

106°45'53.6"

SL2

20°56'36.4"

106°45'53.3"

20°56'33.9"

106°45'42.7"

20°56'32.8"

106°46'00.1"

SL3

20°56'34.6"

106°45'51.7"

20°56'32.2"

106°45'41.0"

20°56'31.1"

106°45'58.5"

SL4

20°56'39.9"

106°45'45.3"

20°56'37.4"

106°45'34.6"

20°56'36.3"

106°45'52.0"

 

          Độ sâu đạt : -0.6m (âm không mét sáu).

4. Vùng nước trước bến cảng nhập than:

4.1 Bến 1:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN1

20°56'44.1"

106°45'29.1"

20°56'41.6"

106°45'18.4"

20°56'40.5"

106°45'35.9"

KN2

20°56'43.1"

106°45'28.8"

20°56'40.6"

106°45'18.2"

20°56'39.5"

106°45'35.6"

KN3

20°56'42.0"

106°45'30.6"

20°56'39.5"

106°45'19.9"

20°56'38.4"

106°45'37.4"

KN4

20°56'42.8"

106°45'31.2"

20°56'40.3"

106°45'20.5"

20°56'39.2"

106°45'38.0"

 

Độ sâu đạt : -0.6m (âm không mét sáu).

4.2 Bến 2:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN3

20°56'42.0"

106°45'30.6"

20°56'39.5"

106°45'19.9"

20°56'38.4"

106°45'37.4"

KN4

20°56'42.8"

106°45'31.2"

20°56'40.3"

106°45'20.5"

20°56'39.2"

106°45'38.0"

KN5

20°56'41.8"

106°45'32.7"

20°56'39.3"

106°45'22.1"

20°56'38.2"

106°45'39.5"

KN6

20°56'41.0"

106°45'32.1"

20°56'38.5"

106°45'21.5"

20°56'37.4"

106°45'38.9"

 

Độ sâu đạt : -1.3m (âm một mét ba).

4.3 Bến 3:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN5

20°56'41.8"

106°45'32.7"

20°56'39.3"

106°45'22.1"

20°56'38.2"

106°45'39.5"

KN6

20°56'41.0"

106°45'32.1"

20°56'38.5"

106°45'21.5"

20°56'37.4"

106°45'38.9"

KN7

20°56'40.0"

106°45'33.7"

20°56'37.5"

106°45'23.0"

20°56'36.4"

106°45'40.5"

KN8

20°56'40.8"

106°45'34.3"

20°56'38.3"

106°45'23.6"

20°56'37.2"

106°45'41.0"

 

Độ sâu đạt : -1.1m (âm một mét mốt).

4.4 Bến 4:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN7

20°56'40.0"

106°45'33.7"

20°56'37.5"

106°45'23.0"

20°56'36.4"

106°45'40.5"

KN8

20°56'40.8"

106°45'34.3"

20°56'38.3"

106°45'23.6"

20°56'37.2"

106°45'41.0"

KN9

20°56'39.8"

106°45'35.8"

20°56'37.3"

106°45'25.2"

20°56'36.2"

106°45'42.6"

KN10

20°56'39.0"

106°45'35.2"

20°56'36.5"

106°45'24.6"

20°56'35.4"

106°45'42.0"

 

Độ sâu đạt : -0.8m (âm không mét tám).

4.5 Bến 5:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN9

20°56'39.8"

106°45'35.8"

20°56'37.3"

106°45'25.2"

20°56'36.2"

106°45'42.6"

KN10

20°56'39.0"

106°45'35.2"

20°56'36.5"

106°45'24.6"

20°56'35.4"

106°45'42.0"

KN11

20°56'38.0"

106°45'36.8"

20°56'35.5"

106°45'26.1"

20°56'34.4"

106°45'43.5"

KN12

20°56'38.8"

106°45'37.3"

20°56'36.3"

106°45'26.7"

20°56'35.2"

106°45'44.1"

 

Độ sâu đạt : -1.0m (âm một mét).

4.6 Bến 6:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN11

20°56'38.0"

106°45'36.8"

20°56'35.5"

106°45'26.1"

20°56'34.4"

106°45'43.5"

KN12

20°56'38.8"

106°45'37.3"

20°56'36.3"

106°45'26.7"

20°56'35.2"

106°45'44.1"

KN13

20°56'37.8"

106°45'38.9"

20°56'35.3"

106°45'28.2"

20°56'34.2"

106°45'45.7"

KN14

20°56'37.0"

106°45'38.3"

20°56'34.5"

106°45'27.7"

20°56'33.4"

106°45'45.1"

 

Độ sâu đạt : -1.1m (âm một mét mốt).

4.7 Bến 7:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN13

20°56'37.8"

106°45'38.9"

20°56'35.3"

106°45'28.2"

20°56'34.2"

106°45'45.7"

KN14

20°56'37.0"

106°45'38.3"

20°56'34.5"

106°45'27.7"

20°56'33.4"

106°45'45.1"

KN15

20°56'36.0"

106°45'39.8"

20°56'33.5"

106°45'29.2"

20°56'32.4"

106°45'46.6"

KN16

20°56'36.8"

106°45'40.4"

20°56'34.3"

106°45'29.8"

20°56'33.2"

106°45'47.2"

 

Độ sâu đạt : -1.0m (âm một mét).

4.8 Bến 8:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN15

20°56'36.0"

106°45'39.8"

20°56'33.5"

106°45'29.2"

20°56'32.4"

106°45'46.6"

KN16

20°56'36.8"

106°45'40.4"

20°56'34.3"

106°45'29.8"

20°56'33.2"

106°45'47.2"

KN17

20°56'35.8"

106°45'42.0"

20°56'33.3"

106°45'31.3"

20°56'32.2"

106°45'48.8"

KN18

20°56'35.0"

106°45'41.4"

20°56'32.5"

106°45'30.7"

20°56'31.4"

106°45'48.2"

 

Độ sâu đạt : -0.8m (âm không mét tám).

4.9 Bến 9:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-03

Xuất bản năm 1980

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN17

20°56'35.8"

106°45'42.0"

20°56'33.3"

106°45'31.3"

20°56'32.2"

106°45'48.8"

KN18

20°56'35.0"

106°45'41.4"

20°56'32.5"

106°45'30.7"

20°56'31.4"

106°45'48.2"

KN19

20°56'33.9"

106°45'43.1"

20°56'31.4"

106°45'32.5"

20°56'30.3"

106°45'49.9"

KN20

20°56'34.2"

106°45'44.6"

20°56'31.7"

106°45'33.9"

20°56'30.6"

106°45'51.4"

 

Độ sâu đạt : -1.0m (âm một mét).

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website