HPG-80-2017 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Hải Phòng |
Căn cứ văn bản số 2225/CHP-KTCT ngày 01/8/2017 của Công ty cổ phần Cảng Hải Phòng về việc đề nghị thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước trước bến Chi nhánh Cảng Tân Vũ; Bình đồ khảo sát độ sâu vùng nước trước cảng và các tài liệu có liên quan gửi kèm theo.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước bến Chi nhánh cảng Tân Vũ - Hải Phòng như sau:
1. Vùng đậu tàu: Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°50'29.7" |
106°46'13.4" |
20°50'26.1" |
106°46'20.2" |
B |
20°50'30.5" |
106°46'14.0" |
20°50'26.9" |
106°46'20.8" |
E |
20°50'11.2" |
106°46'41.7" |
20°50'07.6" |
106°46'48.5" |
F |
20°50'10.7" |
106°46'40.6" |
20°50'07.1" |
106°46'47.4" |
Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -9,0m (âm chín mét).
2. Vùng nước từ vùng đậu tàu đến luồng hàng hải Hải Phòng
Vùng nước từ vùng đậu tàu trước bến đến luồng hàng hải Hải Phòng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B |
20°50'30.5" |
106°46'14.0" |
20°50'26.9" |
106°46'20.8" |
C |
20°50'34.4" |
106°46'17.1" |
20°50'30.8" |
106°46'23.9" |
D |
20°50'15.1" |
106°46'44.8" |
20°50'11.5" |
106°46'51.6" |
E |
20°50'11.2" |
106°46'41.7" |
20°50'07.6" |
106°46'48.5" |
Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -7,0m (âm bảy mét).