SỐ: 931 / TBHH- CT.BĐATHH I Ngày 12 tháng 7 năm 2007
HPG -48- 2007 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Tên luồng |
: Luồng Phà Rừng - Hải Phòng |
Căn cứ bình đồ độ sâu khu hạ thủy, khu nước trước bến 12.500DWT và khu nước trước bến 15.000DWT cầu Công ty đóng tàu Phà Rừng, do Xí nghiệp Khảo sát Hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành tháng 10/7/2007;
Căn cứ công văn số 982/QLDA ngày 10/7/2007 của Công ty Đóng tàu Phà Rừng về việc: Đề nghị thông báo hàng hải khu nước hạ thủy và vũng quay tàu nhà máy đóng tàu Phà Rừng;
Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo độ sâu khu nước hạ thủy, khu nước trước bến 12.500DWT và khu nước trước bến 15.000DWT, được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 Khz tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau:
1 - Khu hạ thủy:
Trong phạm vi khu hạ thủy, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Điểm |
Tọa độ hệ VN-2000 |
Tọa độ hệ WGS84 |
Tọa độ hệ Hải đồ |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
TB-03 |
20 56 56.8 |
106 44 43.8 |
20 56 54.3 |
106 44 33.1 |
20 56 53.2 |
106 44 50.6 |
TB-04 |
20 56 57.5 |
106 44 42.1 |
20 56 55.0 |
106 44 31.4 |
20 56 54.0 |
106 44 48.9 |
TB-05 |
20 56 58.7 |
106 44 40.4 |
20 56 56.2 |
106 44 29.8 |
20 56 55.1 |
106 44 47.2 |
TB-06 |
20 57 00.1 |
106 44 39.0 |
20 56 57.6 |
106 44 28.4 |
20 56 56.5 |
106 44 45.8 |
TB-07 |
20 57 03.7 |
106 44 36.0 |
20 57 01.2 |
106 44 25.4 |
20 57 00.1 |
106 44 42.8 |
TB-10 |
20 57 05.5 |
106 44 38.5 |
20 57 03.0 |
106 44 27.8 |
20 57 01.9 |
106 44 45.3 |
TB-11 |
20 57 01.9 |
106 44 41.5 |
20 56 59.5 |
106 44 30.8 |
20 56 58.4 |
106 44 48.3 |
TB-12 |
20 57 01.1 |
106 44 42.1 |
20 56 58.7 |
106 44 31.5 |
20 56 57.6 |
106 44 48.9 |
TB-13 |
20 57 00.0 |
106 44 43.7 |
20 56 57.5 |
106 44 33.0 |
20 56 56.4 |
106 44 50.4 |
TB-14 |
20 56 59.5 |
106 44 44.9 |
20 56 57.0 |
106 44 34.3 |
20 56 55.9 |
106 44 51.7 |
Độ sâu đạt: -6.0m (âm sáu mét).
2 - Khu nước trước bến 12.500DWT:
Trong phạm vi khu nước trước bến 12.500DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Điểm |
Tọa độ hệ VN-2000 |
Tọa độ hệ WGS84 |
Tọa độ hệ Hải đồ |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
TB-01 |
20 57 08.0 |
106 44 32.2 |
20 57 05.5 |
106 44 21.5 |
20 57 04.4 |
106 44 39.0 |
TB-02 |
20 57 07.3 |
106 44 31.2 |
20 57 04.8 |
106 44 20.5 |
20 57 03.7 |
106 44 38.0 |
NV03 |
20 57 04.8 |
106 44 32.9 |
20 57 02.3 |
106 44 22.3 |
20 57 01.2 |
106 44 39.7 |
NV04 |
20 56 59.2 |
106 44 33.7 |
20 56 56.7 |
106 44 23.1 |
20 56 55.6 |
106 44 40.5 |
NV05 |
20 56 56.2 |
106 44 35.3 |
20 56 53.7 |
106 44 24.7 |
20 56 52.6 |
106 44 42.1 |
NV06 |
20 56 55.4 |
106 44 38.6 |
20 56 52.9 |
106 44 28.0 |
20 56 51.8 |
106 44 45.4 |
NV07 |
20 56 55.9 |
106 44 43.4 |
20 56 53.4 |
106 44 32.8 |
20 56 52.3 |
106 44 50.2 |
TB-03 |
20 56 56.8 |
106 44 43.8 |
20 56 54.3 |
106 44 33.1 |
20 56 53.2 |
106 44 50.6 |
TB-04 |
20 56 57.5 |
106 44 42.1 |
20 56 55.0 |
106 44 31.4 |
20 56 54.0 |
106 44 48.9 |
TB-05 |
20 56 58.7 |
106 44 40.4 |
20 56 56.2 |
106 44 29.8 |
20 56 55.1 |
106 44 47.2 |
TB-06 |
20 57 00.1 |
106 44 39.0 |
20 56 57.6 |
106 44 28.4 |
20 56 56.5 |
106 44 45.8 |
TB-07 |
20 57 03.7 |
106 44 36.0 |
20 57 01.2 |
106 44 25.4 |
20 57 00.1 |
106 44 42.8 |
TB-08 |
20 57 05.3 |
106 44 34.7 |
20 57 02.8 |
106 44 24.0 |
20 57 01.7 |
106 44 41.5 |
NV13 |
20 57 05.2 |
106 44 34.5 |
20 57 02.7 |
106 44 23.9 |
20 57 01.6 |
106 44 41.3 |
NV14 |
20 57 05.6 |
106 44 34.1 |
20 57 03.1 |
106 44 23.5 |
20 57 02.0 |
106 44 40.9 |
Độ sâu đạt: -3.7m (âm ba mét bảy).
3 - Khu nước trước bến 15.000DWT:
Trong phạm vi khu nước trước bến 15.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Điểm |
Tọa độ hệ VN-2000 |
Tọa độ hệ WGS84 |
Tọa độ hệ Hải đồ |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
TB-09 |
20 57 07.5 |
106 44 36.8 |
20 57 05.0 |
106 44 26.2 |
20 57 03.9 |
106 44 43.6 |
TB-10 |
20 57 05.5 |
106 44 38.5 |
20 57 03.0 |
106 44 27.8 |
20 57 01.9 |
106 44 45.3 |
TB-11 |
20 57 01.9 |
106 44 41.5 |
20 56 59.5 |
106 44 30.8 |
20 56 58.4 |
106 44 48.3 |
TB-12 |
20 57 01.1 |
106 44 42.1 |
20 56 58.7 |
106 44 31.5 |
20 56 57.6 |
106 44 48.9 |
TB-13 |
20 57 00.0 |
106 44 43.7 |
20 56 57.5 |
106 44 33.0 |
20 56 56.4 |
106 44 50.4 |
TB-14 |
20 56 59.5 |
106 44 44.9 |
20 56 57.0 |
106 44 34.3 |
20 56 55.9 |
106 44 51.7 |
NV08 |
20 57 00.7 |
106 44 45.4 |
20 56 58.2 |
106 44 34.8 |
20 56 57.1 |
106 44 52.2 |
TB-15 |
20 57 01.1 |
106 44 44.4 |
20 56 58.6 |
106 44 33.7 |
20 56 57.5 |
106 44 51.2 |
TB-16 |
20 57 02.1 |
106 44 43.1 |
20 56 59.6 |
106 44 32.5 |
20 56 58.5 |
106 44 49.9 |
NV09 |
20 57 02.6 |
106 44 42.7 |
20 57 00.1 |
106 44 32.1 |
20 56 59.0 |
106 44 49.5 |
TB-17 |
20 57 02.7 |
106 44 42.6 |
20 57 00.3 |
106 44 31.9 |
20 56 59.2 |
106 44 49.3 |
NV10 |
20 57 08.3 |
106 44 37.9 |
20 57 05.8 |
106 44 27.3 |
20 57 04.7 |
106 44 44.7 |
Độ sâu đạt : -4.0 m (âm bốn mét ).