SỐ: 1137 / TBHH- CT.BĐATHH I
HPG -58- 2007 |
|
Vùng biển |
: Hải Phòng |
Căn cứ công văn số2050CV/DABG ngày 14/8/2007 của Cảng Hải Phòng về việc "Thông báo hàng hải phao báo hiệu khống chế khu nước BG1, BG2".
Căn cứ bình đồ độ sâu, báo cáo kết quả rà quét chướng ngại vật đoạn luồng (từ luồng Quốc gia vào bến số 1, 2), khu neo đậu tàu, vùng quay trở tàu bến số 1, 2, do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành ngày 15/8/2007; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
I - ĐỘ SÂU:
Độ sâu đoạn luồng và khu neo đậu tàu, vùng quay trở tàu bến số 1, 2, được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số "0" hải đồ" như sau:
1- Bến số 1:
1.1 Khu vực neo tàu:
Trong phạm vi khu neo tàu bến số 1, được giới hạn bởi các điển A1,B1,C1,D1 có tọa độ địa lý:
Điểm |
Tọa độ hệ VN-2000 |
Tọa độ hệ hải đồ |
Tọa độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
20049'47.5 |
106053'54.1 |
20049'45.0 |
106053'43.4 |
20049'43.9 |
106054'00"9 |
B1 |
20049'47"5 |
106053'57"5 |
20049'45"0 |
106053'46"9 |
20049'43"9 |
106054'04"3 |
C1 |
20049'36"8 |
106053'57"5 |
20049'34"3 |
106053'46"9 |
20049'33"2 |
106054'04"3 |
D1 |
20049'36"8 |
106053'54"1 |
20049'34"3 |
106053'43"4 |
20049'33"2 |
106054'00"9 |
Độ sâu đạt : -9.6 m (âm chín mét sáu).
1.2 Khu vực quay trở tàu bến số 1:
Trong phạm vi vùng nước quay trở tàu bến số 1, bán kính quay trở 167.5m, tâm vùng quay trở tàu có tọa độ địa lý:
Điểm |
Tọa độ hệ VN-2000 |
Tọa độ hệ hải đồ |
Tọa độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
TV1 |
20049'42"1 |
106053'52"4 |
20049'39"6 |
106053'41"8 |
20049'38"5 |
106053'59"2 |
Độ sâu đạt : -7.0 m (âm bảy mét).
2- Bến số 2:
2.1. Khu vực neo tàu:
Trong phạm vi khu neo tàu bến số 2, được giới hạn bởi các điển A2,B2,C2,D2 có tọa độ địa lý:
Điểm |
Tọa độ hệ VN-2000 |
Tọa độ hệ hải đồ |
Tọa độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2 |
20049'32.1 |
106053'54.2 |
20049'29"6 |
106053'43"6 |
20049'28"5 |
106054'01"0 |
B2 |
20049'32"0 |
106053'57"4 |
20049'29"6 |
106053'46"7 |
20049'28"5 |
106054'04"1 |
C2 |
20049'24"6 |
106053'57"3 |
20049'22"1 |
106053'46"7 |
20049'21"0 |
106054'04"1 |
D2 |
20049'24"6 |
106053'54"2 |
20049'22"1 |
106053'43"6 |
20049'21"0 |
106054'01"0 |
Độ sâu đạt : -9.5 m (âm chín mét năm).
2.2. Khu vực quay trở tàu bến số 2:
Trong phạm vi vùng nước quay trở tàu bến số 2, bán kính quay trở 120.0m, tâm vùng quay trở tàu có tọa độ địa lý:
Điểm |
Tọa độ hệ VN-2000 |
Tọa độ hệ hải đồ |
Tọa độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
TV2 |
20049'28"3 |
106053'53"1 |
20049'25"8 |
106053'42"4 |
20049'24"7 |
106053'59"8 |
Độ sâu đạt : -7.6 m (âm bảy mét sáu).
3 - Vũng quay trở tàu chung:
Trong phạm vi vũng quay trở tàu chung, bán kính quay trở 200m, tâm vùng quay trở tàu có tọa độ địa lý:
Điểm |
Tọa độ hệ VN-2000 |
Tọa độ hệ hải đồ |
Tọa độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
TVQ |
20049'02"9 |
106053'55"8 |
20049'00"4 |
106053'45"1 |
20048'59"3 |
106054'02"6 |
Độ sâu đạt : -6.8 m (âm sáu mét tám).
4- Đoạn luồng từ luồng Quốc gia vào bến số 1 và bến số 2:
Trong phạm vi đáy luồng chạy tàu hàng hải rộng 100m, tim luồng tàu tính từ điểm T1 đến điểm T3 có tọa độ địa lý:
Điểm |
Tọa độ hệ VN-2000 |
Tọa độ hệ hải đồ |
Tọa độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
T1 |
20048'48"6 |
106054'03"7 |
20048'46"1 |
106053'53"0 |
20048'45"0 |
106054'10"5 |
T2 |
20049'18"8 |
106053'51"4 |
20049'16"4 |
106053'40"8 |
20049'15"3 |
106053'58"2 |
T3 |
20049'39"2 |
106053'49"4 |
20049'36"7 |
106053'38"7 |
20049'35"6 |
106053'56"2 |
Độ sâu đạt : -6.8 m (âm sáu mét tám).
II - PHAO BÁO HIỆU BẾN NEO:
1. Vị trí : Các phao báo hiệu bến neo BG1, BG2, có tọa độ địa lý:
Tên Phao |
Tọa độ hệ VN-2000 |
Tọa độ hệ hải đồ |
Tọa độ hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BG1 |
20049'50"8 |
106053'54"1 |
20049'48"3 |
106053'43"4 |
20049'47"2 |
106054'00"9 |
BG2 |
20049'19"2 |
106053'55"3 |
20049'16"7 |
106053'44"7 |
20049'15"6 |
106054'02"1 |
2. Đặc tính phao BG1 :
Tác dụng : Giới hạn khu nước bến phao.
Hình dạng : Hình tháp.
Màu sắc : Toàn thân sơn màu vàng.
Dấu hiệu đỉnh : Tiêu thị chữ "X" màu vàng.
Số hiệu : Số "BG1" màu đỏ trên nền vàng.
Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng vàng, chớp nhóm (3+1) chu kỳ 12 giây.
Phạm vi chiếu sáng : 3600
Chiều cao toàn bộ : 4,8m (Tính từ mặt nước)
Tầm hiệu lực : 3,0 hải lý.
3. Đặc tính phao BG2 :
Tác dụng : Giới hạn khu nước bến phao.
Hình dạng : Hình tháp.
Màu sắc : Toàn thân sơn màu vàng.
Dấu hiệu đỉnh : Tiêu thị chữ "X" màu vàng.
Số hiệu : Số "BG2" màu đỏ trên nền vàng.
Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng vàng, chớp nhóm (3+1) chu kỳ 12 giây.
Phạm vi chiếu sáng : 3600
Chiều cao toàn bộ : 4,8m (Tính từ mặt nước)
Tầm hiệu lực : 3,0 hải lý.