HPG-55-2018 |
|
Vùng biển Tên luồng |
: Hải Phòng : Hải Phòng |
Tên đoạn luồng Tên báo hiệu Tọa độ địa lý: |
: Lạch Huyện : 19, 21, 22, 23, 25, 26 |
Tên phao |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
19 |
20°46'27.2" |
106°55'47.8" |
20°46'23.6" |
106°55'54.6" |
21 |
20°47'10.9" |
106°55'13.8" |
20°47'07.3" |
106°55'20.6" |
22 |
20°47'08.4" |
106°55'09.7" |
20°47'04.8" |
106°55'16.5" |
23 |
20°47'54.5" |
106°54'47.3" |
20°47'50.9" |
106°54'54.1" |
25 |
20°48'24.2" |
106°54'22.6" |
20°48'20.6" |
106°54'29.4" |
26 |
20°48'29.3" |
106°54'14.6" |
20°48'25.7" |
106°54'21.4" |
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Bắc Bộ, Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc về việc hoàn thành công tác điều chỉnh các phao 19, 21, 22, 23, 25, 26 trên đoạn Lạch Huyện luồng hàng hải Hải Phòng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Các phao 19, 21, 22, 23, 25, 26 đoạn Lạch Huyện luồng hàng hải Hải Phòng được điều chỉnh về trị trí thiết kế mới có tọa độ như sau:
Tên phao |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
19 |
20°46'38.2" |
106°55'36.3" |
20°46'34.7" |
106°55'43.1" |
21 |
20°47'17.7" |
106°55'05.7" |
20°47'14.1" |
106°55'12.5" |
22 |
20°47'14.2" |
106°55'00.7" |
20°47'10.6" |
106°55'07.5" |
23 |
20°47'43.2" |
106°54'44.5" |
20°47'39.6" |
106°54'51.3" |
25 |
20°48'22.8" |
106°54'19.8" |
20°48'19.2" |
106°54'26.6" |
26 |
20°48'20.7" |
106°54'15.1" |
20°48'17.1" |
106°54'21.9" |
Các đặc tính khác của những phao này không thay đổi.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hành hải trên đoạn Lạch Huyện luồng hàng hải Hải Phòng đi đúng theo hướng dẫn của các phao báo hiệu./.