HTH - 02 - 2016
Vùng biển : Hà Tĩnh
Tên luồng : Luồng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh
Căn cứ văn bản đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1601070/CV-FHS ngày 25/01/2016 của Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh; Bình đồ độ sâu và kết quả rà quét mặt đáy vùng nước trước bến W3 cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc hoàn thành ngày 25/01/2016.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến W3 cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Vùng nước đậu tàu trước bến W3:
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W3-1 |
18°03'19.2" |
106°26'09.9" |
18°03'15.6" |
106°26'16.6" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-3 |
18°03'26.5" |
106°26'08.0" |
18°03'22.9" |
106°26'14.6" |
W3-4 |
18°03'25.8" |
106°26'06.4" |
18°03'22.1" |
106°26'13.1" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
2. Vùng nước trước bến W3:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
W3-6 |
18°03'31.3" |
106°26'17.9" |
18°03'27.7" |
106°26'24.6" |
W3-3 |
18°03'26.5" |
106°26'08.0" |
18°03'22.9" |
106°26'14.6" |
Độ sâu đạt: -14,0m (âm mười bốn mét)