Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu số 1, 2 cảng Vũng Áng - Hà Tĩnh
HTH - 08 - 2019
Vùng biển : Hà Tĩnh
Tên luồng : Vũng Áng
Căn cứ văn bản đề nghị thông báo hàng hải số 144/VLP ngày 07/3/2019 của Công ty Cổ phần cảng quốc tế Lào – Việt; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu số 1, 2 cảng Vũng Áng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 Hải đồ") như sau:
1. Vùng nước trước cầu số 1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
18°06'44.0" |
106°24'14.2" |
18°06'40.4" |
106°24'20.9" |
B |
18°06'42.3" |
106°24'20.3" |
18°06'38.7" |
106°24'27.0" |
C |
18°06'40.1" |
106°24'19.6" |
18°06'36.5" |
106°24'26.3" |
D |
18°06'42.0" |
106°24'13.1" |
18°06'38.4" |
106°24'19.8" |
E |
18°06'43.5" |
106°24'13.5" |
18°06'39.9" |
106°24'20.2" |
Độ sâu đạt: -10,7m (âm mười mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -10,3m, nằm dọc theo tuyến mép cầu, từ giữa cầu về phía hạ lưu cầu. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 1,5m.
2. Vùng nước trước cầu số 2 (khu vực khai thác):
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
H |
18°06'41.6" |
106°24'21.1" |
18°06'38.0" |
106°24'27.8" |
I |
18°06'42.5" |
106°24'18.0" |
18°06'38.8" |
106°24'24.7" |
F1 |
18°06'33.5" |
106°24'15.3" |
18°06'29.9" |
106°24'22.0" |
F |
18°06'32.7" |
106°24'18.4" |
18°06'29.1" |
106°24'25.1" |
Độ sâu đạt: -11,6m (âm mười một mét sáu).
3. Vùng nước trước cầu số 2 (khu vực xây dựng bến 3):
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
F1 |
18°06'33.5" |
106°24'15.3" |
18°06'29.9" |
106°24'22.0" |
F |
18°06'32.7" |
106°24'18.4" |
18°06'29.1" |
106°24'25.1" |
J |
18°06'29.6" |
106°24'14.1" |
18°06'26.0" |
106°24'20.8" |
K |
18°06'32.1" |
106°24'18.3" |
18°06'28.5" |
106°24'24.9" |
Độ sâu đạt: -9,5m (âm chín mét rưỡi).
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN40015, VN4N0015;