HTH - 15 - 2015
Vùng biển : Hà Tĩnh
Tên luồng : Luồng Sơn Dương Formosa Hà Tĩnh
Căn cứ văn bản số 1512189/CV-FHS ngày 28/12/2015 của Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải.
Căn cứ bình đồ độ sâu và rà quét mặt đáy vùng nước trước bến W2 cảng Sơn Dương Formosa Hà Tĩnh do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc hoàn thành ngày 28/12/2015.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước trước bến W2 cảng Sơn Dương Formosa Hà Tĩnh được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
- Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến W2 chiều dài 245m, chiều rộng 50m từ mép bến trở ra vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
18°03'12.1" |
106°26'13.6" |
18°03'08.5" |
106°26'20.3" |
A2 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
B2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
B1 |
18°03'19.2" |
106°26'09.9" |
18°03'15.6" |
106°26'16.6" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét năm)
- Trong phạm vi vùng nước trước bến W2 được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
A6 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
B3 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
B2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét năm)