HTH-15-2016 |
|
Vùng biển |
: Hà Tĩnh |
Tên luồng |
: Cửa Hội - Bến Thủy |
Căn cứ văn bản số 476/VLP ngày 28/12/2016 của Công ty CP cảng Vũng Áng Việt Lào về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải vùng nước trước bến cảng Xuân Hải-Hà Tĩnh; bình đồ độ sâu vùng nước và kết quả rà quét mặt đáy trước bến 1, 2 cảng Xuân Hải-Hà Tĩnh được Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 28/12/2016.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cảng Xuân Hải-Hà Tĩnh được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
- Bến số 1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
18°40'59.8" |
105°46'05.8" |
18°40'56.2" |
105°46'12.5" |
B |
18°40'59.5" |
105°46'04.5" |
18°40'55.9" |
105°46'11.2" |
C |
18°41'02.0" |
105°46'03.7" |
18°40'58.4" |
105°46'10.4" |
D |
18°41'02.3" |
105°46'05.1" |
18°40'58.7" |
105°46'11.8" |
Độ sâu đạt - 3.6m (âm ba mét sáu).
- Bến số 2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
18°41'02.9" |
105°46'05.1" |
18°40'59.3" |
105°46'11.8" |
F |
18°41'02.6" |
105°46'03.8" |
18°40'59.0" |
105°46'10.5" |
G |
18°41'05.2" |
105°46'03.0" |
18°41'01.6" |
105°46'09.7" |
H |
18°41'05.5" |
105°46'04.4" |
18°41'01.9" |
105°46'11.1" |
Độ sâu đạt - 3.3m (âm ba mét ba).