thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hà Tĩnh

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến A2, N2 cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh


HTH - 01 - 2016

Vùng biển                  : Hà Tĩnh

Tên luồng                  : Luồng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh

          Căn cứ văn bản đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1601023/CV-FHS ngày 9/01/2016 của Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh; bình đồ độ sâu  và kết quả rà quét mặt đáy vùng nước trước bến A2, N2 cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc hoàn thành ngày 11/01/2016.

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

          Độ sâu vùng nước trước bến A2, N2 cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

          1. Vùng nước trước bến A2:

          Trong phạm vi vùng nước trước bến A2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A2-1

18°03'36.3"

106°26'13.5"

18°03'32.7"

106°26'20.2"

A2-2

18°03'34.0"

106°26'08.8"

18°03'30.4"

106°26'15.4"

A2-3

18°03'34.8"

106°26'08.3"

18°03'31.2"

106°26'15.0"

A2-4

18°03'37.1"

106°26'13.1"

18°03'33.5"

106°26'19.7"

 

          Độ sâu đạt: -10,6m (âm mười mét sáu)

          2. Vùng nước trước bến N2:

          Trong phạm vi vùng nước trước bến N2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

N2-1

18°04'01.7"

106°26'06.9"

18°03'58.1"

106°26'13.6"

N2-2

18°04'00.3"

106°26'07.7"

18°03'56.6"

106°26'14.4"

N2-3

18°03'58.0"

106°26'03.0"

18°03'54.4"

106°26'09.7"

N2-4

18°03'59.4"

106°26'02.2"

18°03'55.8"

106°26'08.9"

 

          Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét)

Bản dấu đỏ



Liên kết website