thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hà Tĩnh

Về thông số kỹ thuật của vùng đón trả hoa tiêu, kiểm dịch khu vực Vũng Áng Vùng đón trả hoa tiêu, kiểm dịch, neo đậu tàu bến cảng Sơn Dương


HTH - 10 - 2015

Vùng biển                  : Hà Tĩnh

          Căn cứ đề nghị số 726/CVHHHT-QLC  ngày 21/9/2015 của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh về việc công bố thông báo hàng hải vùng đón trả hoa tiêu, kiểm dịch khu vực Vũng Áng; Vùng đón trả hoa tiêu, kiểm dịch, neo đậu tàu bến cảng Sơn Dương;

          Căn cứ bình đồ độ sâu vùng đón trả hoa tiêu, kiểm dịch khu vực Vũng Áng; Vùng đón trả hoa tiêu, kiểm dịch, neo đậu tàu bến cảng Sơn Dương do Công ty Cổ phần tư vấn Xây dựng công trình Hàng hải đo đạc và hoàn thành tháng 07/2014; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

1. Vùng đón trả hoa tiêu, kiểm dịch khu vực Vũng Áng:

  Trong phạm vi vùng quay tàu bán kính quay trở 1 Hải lý, tâm vùng quay  có toạ độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°09'39.1"

106°23'36.1"

18°09'35.5"

106°23'42.8"

 

độ sâu đạt: -16,7m (âm mười sáu mét bảy)

2. Vùng đón trả hoa tiêu, kiểm dịch, neo đậu tàu bến cảng Sơn Dương:

2.1 Vùng đón trả hoa tiêu, kiểm dịch:

          Trong phạm vi vùng quay tàu bán kính quay trở 1 Hải lý, tâm vùng quay  có toạ độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°09'42.2"

106°27'54.5"

18°09'38.6"

106°28'01.2"

 

độ sâu đạt: -25,9m (âm hai mươi lăm mét chín)

2.1 Vùng neo đậu tàu bến cảng Sơn Dương:

             Vị trí các điểm neo đậu tàu bến cảng Sơn Dương có tọa độ, đường kính vùng neo đậu và độ sâu như sau:

 

Vị trí

điểm neo

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Đường kính

(m)

Độ sâu

đạt (m)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

SD1

18°10'06.5"

106°29'37.5"

18°10'02.9"

106°29'44.1"

1080

31.7

SD2

18°09'47.9"

106°30'11.8"

18°09'44.3"

106°30'18.5"

1080

32.3

SD3

18°09'29.3"

106°30'46.1"

18°09'25.7"

106°30'52.8"

1080

33.2

SD4

18°09'36.1"

106°29'19.6"

18°09'32.4"

106°29'26.2"

890

31.4

SD5

18°09'21.0"

106°29'47.4"

18°09'17.3"

106°29'54.1"

890

32.1

SD6

18°09'05.9"

106°30'15.2"

18°09'02.3"

106°30'21.9"

890

32.3

SD7

18°08'50.8"

106°30'43.0"

18°08'47.2"

106°30'49.7"

890

31.1

SD8

18°09'02.6"

106°28'55.8"

18°08'59.0"

106°29'02.5"

890

31.3

SD9

18°08'47.5"

106°29'23.6"

18°08'43.9"

106°29'30.3"

890

31.7

SD10

18°08'32.4"

106°29'51.4"

18°08'28.8"

106°29'58.1"

890

32.2

SD11

18°08'17.3"

106°30'19.2"

18°08'13.7"

106°30'25.9"

890

32.8

SD12

18°08'02.2"

106°30'47.0"

18°07'58.6"

106°30'53.7"

890

32.3

SD13

18°08'41.8"

106°28'38.3"

18°08'38.1"

106°28'45.0"

630

30.6

SD14

18°08'31.2"

106°28'57.9"

18°08'27.5"

106°29'04.5"

630

31.0

SD15

18°08'20.6"

106°29'17.4"

18°08'17.0"

106°29'24.1"

630

31.5

SD16

18°08'10.0"

106°29'36.9"

18°08'06.4"

106°29'43.6"

630

31.7

SD17

18°07'59.5"

106°29'56.5"

18°07'55.9"

106°30'03.2"

630

32.2

SD18

18°07'48.8"

106°30'16.0"

18°07'45.2"

106°30'22.6"

630

32.4

SD19

18°07'38.2"

106°30'35.5"

18°07'34.6"

106°30'42.2"

630

32.2

 

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

         Các phương tiện thuỷ khi ra, vào neo đậu tại các vùng nước trên phải tuân thủ theo sự điều động của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh./.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website