thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hà Tĩnh

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng quay tàu, vùng nước từ vùng quay tàu vào các bến và vùng nước trước bến S1, W1, W6, W10 cảng Sơn Dương Formosa Hà Tĩnh


HTH - 04 - 2016

Vùng biển             : Hà Tĩnh

Tên luồng             : Luồng Sơn Dương Formosa Hà Tĩnh

        Căn cứ văn bản đề nghị thông báo hàng hải số 1603082/CV-FHS ngày 21/3/2016 của Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh; Bình đồ độ sâu do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc hoàn thành ngày 24/3/2016.

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng hàng hải, vùng quay tàu, vùng nước từ vùng quay tàu vào các bến và vùng nước trước bến S1, W1, W6, W10 cảng Sơn Dương Formosa Hà Tĩnh (độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm đa chùm tia tần số 160 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

  1. Luồng hàng hải vào cảng Sơn Dương Formosa Hà Tĩnh:

          Bề rộng và hướng tuyến luồng:

          - Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 9,10: Chiều dài 4.3km, bề rộng đáy luồng 600m, hướng tuyến luồng  210°09’ - 30°09’

          - Đoạn luồng từ cặp phao số 9, 10 đến cặp phao số 13,14: Chiều dài 2.0km, bề rộng đáy luồng thu hẹp dần từ 600m xuống 400m, tuyến luồng cong chuyển hướng với bán kính cong R= 3500m

          - Đoạn luồng từ cặp phao số 13, 14 đến vùng quay tàu: Chiều dài 3.3km, bề rộng đáy luồng 400m, hướng tuyến luồng  172°30’ - 352°30’

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -20,2m (âm hai mươi mét hai).

  1. Vùng quay tàu:

          Trong phạm vi vùng quay trở tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn bán kính 450m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°03'40.3"

106°26'41.6"

18°03'36.7"

106°26'48.3"

 

          Độ sâu đạt: -20,6m (âm hai mươi mét sáu).

  1. Vùng nước từ vùng quay tàu đến vùng nước các bến W6, W7, W8, W9, W10

          Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

W6-2

18°03'39.3"

106°26'06.0"

18°03'35.6"

106°26'12.7"

W6-3

18°03'41.5"

106°26'10.7"

18°03'37.9"

106°26'17.4"

W6-4

18°03'40.1"

106°26'11.5"

18°03'36.4"

106°26'18.1"

W6-5

18°03'40.0"

106°26'26.3"

18°03'36.4"

106°26'33.0"

W6-6

18°03'48.2"

106°26'28.7"

18°03'44.5"

106°26'35.4"

W6-7

18°03'48.2"

106°26'07.2"

18°03'44.6"

106°26'13.9"

A7

18°03'54.2"

106°26'04.0"

18°03'50.5"

106°26'10.7"

A6

18°03'51.9"

106°25'59.4"

18°03'48.3"

106°26'06.0"

A5

18°03'47.4"

106°26'01.7"

18°03'43.8"

106°26'08.4"

W6-8

18°03'45.9"

106°26'02.5"

18°03'42.3"

106°26'09.2"

 

          Độ sâu đạt: -10.0 (âm mười mét).

  1. Vùng nước từ vùng quay tàu đến vùng nước các bến W1, W2, W3, S1, S2:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

VQ1

18°03'26.0"

106°26'38.3"

18°03'22.4"

106°26'45.0"

VQ2

18°03'35.7"

106°26'27.1"

18°03'32.1"

106°26'33.8"

W3-6

18°03'31.3"

106°26'17.9"

18°03'27.7"

106°26'24.6"

W3-5

18°03'22.7"

106°26'17.0"

18°03'19.1"

106°26'23.7"

W1-5

18°03'14.2"

106°26'18.0"

18°03'10.6"

106°26'24.7"

W1-6

18°03'19.1"

106°26'28.0"

18°03'15.5"

106°26'34.7"

S2-2

18°03'13.0"

106°26'31.3"

18°03'09.4"

106°26'38.0"

S2-3

18°03'18.3"

106°26'42.4"

18°03'14.7"

106°26'49.1"

 

          Độ sâu đạt: -19.5 (âm mười chín mét rưỡi).

  1. Độ sâu vùng nước các bến:
    1. Vùng nước đậu tàu bến S1:

          Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến S1 được giới hạn bởi các điểm tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

S1-2

18°03'07.7"

106°26'20.2"

18°03'04.1"

106°26'26.9"

S2-2

18°03'13.0"

106°26'31.3"

18°03'09.4"

106°26'37.9"

S2-1

18°03'11.5"

106°26'32.0"

18°03'07.9"

106°26'38.7"

S1-1

18°03'06.2"

106°26'21.0"

18°03'02.6"

106°26'27.7"

 

          Độ sâu đạt: -19,6m (âm mười chín mét sáu).

5.2.    Vùng nước trước bến S1:

          Trong phạm vi vùng nước trước bến S1 được giới hạn bởi các điểm tọa độ:

Tên
phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

S1-2

18°03'07.7"

106°26'20.2"

18°03'04.1"

106°26'26.9"

W1-5

18°03'14.2"

106°26'18.0"

18°03'10.6"

106°26'24.7"

W1-6

18°03'19.1"

106°26'28.0"

18°03'15.5"

106°26'34.7"

S2-2

18°03'13.0"

106°26'31.3"

18°03'09.4"

106°26'38.0"

 

          Độ sâu đạt: -20.0 m (âm hai mươi mét).

5.3. Vùng nước đậu tàu trước bến W1:

          Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

W1-3

18°03'12.1"

106°26'13.6"

18°03'08.5"

106°26'20.3"

W1-4

18°03'12.9"

106°26'15.1"

18°03'09.2"

106°26'21.8"

W1-1

18°03'05.3"

106°26'19.1"

18°03'01.7"

106°26'25.8"

W1-2

18°03'04.6"

106°26'17.6"

18°03'01.0"

106°26'24.3"

 

                Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi).

5.4. Vùng nước trước bến W1 

                Trong phạm vi vùng nước trước bến W1 được giới hạn bởi các điểm tọa độ:

Tên
phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

W1-4

18°03'12.9"

106°26'15.1"

18°03'09.2"

106°26'21.8"

W1-5

18°03'14.2"

106°26'18.0"

18°03'10.6"

106°26'24.7"

S1-2

18°03'07.7"

106°26'20.2"

18°03'04.1"

106°26'26.9"

S1-1

18°03'06.2"

106°26'21.0"

18°03'02.6"

106°26'27.7"

W1-1

18°03'05.3"

106°26'19.1"

18°03'01.7"

106°26'25.8"

 

            Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi).

5.5.    Vùng nước đậu tàu bến W6:

          Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm tọa độ:

 

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

W6-1

18°03'37.8"

106°26'06.8"

18°03'34.2"

106°26'13.5"

W6-2

18°03'39.3"

106°26'06.0"

18°03'35.6"

106°26'12.7"

W6-3

18°03'41.5"

106°26'10.7"

18°03'37.9"

106°26'17.4"

W6-4

18°03'40.1"

106°26'11.5"

18°03'36.4"

106°26'18.1"

 

          Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).

  1. .6  Vùng nước đậu tàu trước bến W10:

    Trong phạm vi vùng nước trước bến W10 được giới hạn bởi các điểm tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A1

18°03'44.8"

106°25'56.4"

18°03'41.2"

106°26'03.1"

A2

18°03'45.5"

106°25'57.9"

18°03'41.9"

106°26'04.6"

A3

18°03'50.0"

106°25'55.5"

18°03'46.4"

106°26'02.2"

A4

18°03'49.3"

106°25'54.0"

18°03'45.7"

106°26'00.7"

 

          Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét)

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thủy hoạt động trên tuyến luồng vào bến cảng Sơn Dương Formosa Hà Tĩnh đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website