HTH - 05 - 2017
Vùng biển : Hà Tĩnh
Tên luồng : Luồng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh
Căn cứ văn bản đề nghị thông báo hàng hải số 1702060/CV-FHS ngày 20/02/2017 của Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp FORMOSA Hà Tĩnh; Bình đồ độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước các cầu cảng do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc hoàn thành ngày 20/02/2017.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước các cầu cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh (độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm đa chùm tia tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Luồng tàu:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -20,2m (âm hai mươi mét hai)
Lưu ý: Dải cạn phía biên phải luồng từ km9+200 đến km9+500 có độ sâu từ -19,9m đến -20,1m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 6m.
2. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu bán kính quay trở 450m, tâm vùng quay có toạ độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
18°03'40.3" |
106°26'41.6" |
18°03'36.7" |
106°26'48.3" |
độ sâu đạt: -20,6m (âm hai mươi mét sáu)
3. Vùng nước đậu tàu:
3.1 Vùng nước đậu tàu bến W1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-3 |
18°03'12.1" |
106°26'13.6" |
18°03'08.5" |
106°26'20.3" |
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W1-1 |
18°03'05.3" |
106°26'19.1" |
18°03'01.7" |
106°26'25.8" |
W1-2 |
18°03'04.6" |
106°26'17.6" |
18°03'01.0" |
106°26'24.3" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi).
3.2 Vùng nước đậu tàu bến W2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-3 |
18°03'12.1" |
106°26'13.6" |
18°03'08.5" |
106°26'20.3" |
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-1 |
18°03'19.2" |
106°26'09.9" |
18°03'15.6" |
106°26'16.6" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
3.3 Vùng nước đậu tàu bến W3:
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W3-1 |
18°03'19.2" |
106°26'09.9" |
18°03'15.6" |
106°26'16.6" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-3 |
18°03'26.5" |
106°26'08.0" |
18°03'22.9" |
106°26'14.6" |
W3-4 |
18°03'25.8" |
106°26'06.4" |
18°03'22.1" |
106°26'13.1" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
3.4 Vùng nước đậu tàu bến W4:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W4-1 |
18°03'27.5" |
106°26'06.3" |
18°03'23.9" |
106°26'12.9" |
W4-2 |
18°03'26.0" |
106°26'07.0" |
18°03'22.4" |
106°26'13.7" |
W5-4 |
18°03'28.3" |
106°26'11.7" |
18°03'24.7" |
106°26'18.4" |
W5-1 |
18°03'29.8" |
106°26'11.0" |
18°03'26.2" |
106°26'17.7" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
3.5 Vùng nước đậu tàu bến W5:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W5-1 |
18°03'29.8" |
106°26'11.0" |
18°03'26.2" |
106°26'17.7" |
W5-2 |
18°03'32.1" |
106°26'15.7" |
18°03'28.4" |
106°26'22.4" |
W5-3 |
18°03'30.6" |
106°26'16.5" |
18°03'27.0" |
106°26'23.1" |
W5-4 |
18°03'28.3" |
106°26'11.7" |
18°03'24.7" |
106°26'18.4" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
3.6 Vùng nước đậu tàu bến W6:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-1 |
18°03'37.8" |
106°26'06.8" |
18°03'34.2" |
106°26'13.5" |
W6-2 |
18°03'39.3" |
106°26'06.0" |
18°03'35.6" |
106°26'12.7" |
W6-3 |
18°03'41.5" |
106°26'10.7" |
18°03'37.9" |
106°26'17.4" |
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét)
3.7 Vùng nước đậu tàu bến W10:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
18°03'44.8" |
106°25'56.4" |
18°03'41.2" |
106°26'03.1" |
A2 |
18°03'45.5" |
106°25'57.9" |
18°03'41.9" |
106°26'04.6" |
A3 |
18°03'50.0" |
106°25'55.5" |
18°03'46.4" |
106°26'02.2" |
A4 |
18°03'49.3" |
106°25'54.0" |
18°03'45.7" |
106°26'00.7" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét)
3.8 Vùng nước đậu tàu bến S1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S1-1 |
18°03'06.2" |
106°26'21.0" |
18°03'02.6" |
106°26'27.7" |
S1-2 |
18°03'07.7" |
106°26'20.2" |
18°03'04.1" |
106°26'26.9" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-1 |
18°03'11.5" |
106°26'32.0" |
18°03'07.9" |
106°26'38.7" |
Độ sâu đạt: -20,8m (âm hai mươi mét tám)
3.9 Vùng nước đậu tàu bến S2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S2-1 |
18°03'11.5" |
106°26'32.1" |
18°03'07.9" |
106°26'38.7" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-3 |
18°03'18.3" |
106°26'42.4" |
18°03'14.7" |
106°26'49.1" |
S2-4 |
18°03'16.9" |
106°26'43.1" |
18°03'13.3" |
106°26'49.8" |
Độ sâu đạt: -19,7m (âm mười chín mét bảy)
3.10 Vùng nước đậu tàu bến A1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1-1 |
18°03'35.0" |
106°26'14.1" |
18°03'31.4" |
106°26'20.8" |
A1-2 |
18°03'32.8" |
106°26'09.4" |
18°03'29.1" |
106°26'16.0" |
A1-3 |
18°03'33.6" |
106°26'08.9" |
18°03'30.0" |
106°26'15.6" |
A1-4 |
18°03'35.9" |
106°26'13.7" |
18°03'32.2" |
106°26'20.4" |
Độ sâu đạt: -10,3m (âm mười mét ba)
3.11 Vùng nước đậu tàu bến A2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến A2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2-1 |
18°03'36.3" |
106°26'13.5" |
18°03'32.7" |
106°26'20.2" |
A2-2 |
18°03'34.0" |
106°26'08.8" |
18°03'30.4" |
106°26'15.4" |
A2-3 |
18°03'34.8" |
106°26'08.3" |
18°03'31.2" |
106°26'15.0" |
A2-4 |
18°03'37.1" |
106°26'13.1" |
18°03'33.5" |
106°26'19.7" |
Độ sâu đạt: -10,6m (âm mười mét sáu)
3.12 Vùng nước đậu tàu bến N2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N2-1 |
18°04'01.7" |
106°26'06.9" |
18°03'58.1" |
106°26'13.6" |
N2-2 |
18°04'00.3" |
106°26'07.7" |
18°03'56.6" |
106°26'14.4" |
N2-3 |
18°03'58.0" |
106°26'03.0" |
18°03'54.4" |
106°26'09.7" |
N2-4 |
18°03'59.4" |
106°26'02.2" |
18°03'55.8" |
106°26'08.9" |
Độ sâu đạt: -10,4m (âm mười mét tư)
4. Vùng nước trước bến:
4.1 Vùng nước trước bến W1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-1 |
18°03'05.3" |
106°26'19.1" |
18°03'01.7" |
106°26'25.8" |
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
S1-1 |
18°03'06.2" |
106°26'21.0" |
18°03'02.6" |
106°26'27.7" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
4.2 Vùng nước trước bến W2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
4.3 Vùng nước trước bến W3, W4, W5:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-3 |
18°03'26.5" |
106°26'08.0" |
18°03'22.9" |
106°26'14.7" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
W3-6 |
18°03'31.3" |
106°26'17.9" |
18°03'27.7" |
106°26'24.6" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
4.4 Vùng nước trước bến W10:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2 |
18°03'45.5" |
106°25'57.9" |
18°03'41.9" |
106°26'04.6" |
A3 |
18°03'50.0" |
106°25'55.5" |
18°03'46.4" |
106°26'02.2" |
A5 |
18°03'47.4" |
106°26'01.7" |
18°03'43.8" |
106°26'08.4" |
A6 |
18°03'51.9" |
106°25'59.4" |
18°03'48.3" |
106°26'06.0" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét)
4.5 Vùng nước trước bến S1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S1-2 |
18°03'07.7" |
106°26'20.2" |
18°03'04.1" |
106°26'26.9" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
W1-6 |
18°03'19.1" |
106°26'28.0" |
18°03'15.5" |
106°26'34.7" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
Độ sâu đạt: -19,7m (âm mười chín mét bảy)
4.6 Vùng nước trước bến A1 và A2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
W6-5 |
18°03'40.0" |
106°26'26.3" |
18°03'36.4" |
106°26'33.0" |
VQ2 |
18°03'35.7" |
106°26'27.1" |
18°03'32.1" |
106°26'33.8" |
W5-3 |
18°03'30.6" |
106°26'16.5" |
18°03'27.0" |
106°26'23.1" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét)
5. Vùng nước kênh tàu dịch vụ:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
T14 |
18°03'50.2" |
106°25'53.5" |
18°03'46.6" |
106°26'00.2" |
T27 |
18°03'48.9" |
106°25'50.8" |
18°03'45.3" |
106°25'57.5" |
T28 |
18°03'44.2" |
106°25'53.3" |
18°03'40.6" |
106°26'00.0" |
T29 |
18°03'42.1" |
106°25'49.0" |
18°03'38.5" |
106°25'55.7" |
T30 |
18°03'50.9" |
106°25'44.4" |
18°03'47.2" |
106°25'51.1" |
T31 |
18°03'53.9" |
106°25'50.8" |
18°03'50.3" |
106°25'57.4" |
T32 |
18°03'52.0" |
106°25'51.7" |
18°03'48.4" |
106°25'58.4" |
T33 |
18°03'52.4" |
106°25'52.4" |
18°03'48.8" |
106°25'59.1" |
Độ sâu đạt: -5,8m (âm năm mét tám)
Lưu ý: Dải cạn tại điểm T31 có độ sâu từ -5,0m đến -5,6m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 13m.
6. Vùng nước trước bến đến vùng quay tàu:
6.1 Vùng nước trước bến W1,W2, W3, W4, W5, S1, S2 đến vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
VQ1 |
18°03'26.0" |
106°26'38.3" |
18°03'22.4" |
106°26'45.0" |
VQ2 |
18°03'35.7" |
106°26'27.1" |
18°03'32.1" |
106°26'33.8" |
W3-6 |
18°03'31.3" |
106°26'17.9" |
18°03'27.7" |
106°26'24.6" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
W1-6 |
18°03'19.1" |
106°26'28.0" |
18°03'15.5" |
106°26'34.7" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-3 |
18°03'18.3" |
106°26'42.4" |
18°03'14.7" |
106°26'49.1" |
Độ sâu đạt: -19,8m (âm mười chín mét tám)
6.2 Vùng nước trước bến W6, W10 đến vùng quay tàu :
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-2 |
18°03'39.3" |
106°26'06.0" |
18°03'35.6" |
106°26'12.7" |
W6-3 |
18°03'41.5" |
106°26'10.7" |
18°03'37.9" |
106°26'17.4" |
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
W6-5 |
18°03'40.0" |
106°26'26.3" |
18°03'36.4" |
106°26'33.0" |
W6-6 |
18°03'48.2" |
106°26'28.7" |
18°03'44.5" |
106°26'35.4" |
W6-7 |
18°03'48.2" |
106°26'07.2" |
18°03'44.6" |
106°26'13.9" |
A7 |
18°03'54.2" |
106°26'04.0" |
18°03'50.5" |
106°26'10.7" |
A6 |
18°03'51.9" |
106°25'59.4" |
18°03'48.3" |
106°26'06.0" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét)
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên tuyến luồng vào bến cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.