HTH - 10 - 2017
Vùng biển : Hà Tĩnh
Tên luồng : Luồng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh
Căn cứ văn bản số 1712032/CV-FHS ngày 12/12/2017 của Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp FORMOSA Hà Tĩnh đề nghị thông báo hàng hải độ sâu vùng nước cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh; Bình đồ độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước các cầu cảng, kênh tàu dịch vụ do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc hoàn thành ngày 11/12/2017.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước các cầu cảng W1, W2, W3, W4, W5, W6, W10, S1, S2, A1, A2, N2 và vùng nước kênh tàu dịch vụ cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -20,0m (âm hai mươi mét)
2. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu bán kính quay trở 450m, tâm vùng quay có toạ độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
18°03'40.3" |
106°26'41.6" |
18°03'36.7" |
106°26'48.3" |
độ sâu đạt: -20,6m (âm hai mươi mét sáu)
3. Vùng nước đậu tàu:
3.1. Bến W1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-1 |
18°03'12.1" |
106°26'13.6" |
18°03'08.5" |
106°26'20.3" |
W1-2 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W1-3 |
18°03'05.3" |
106°26'19.1" |
18°03'01.7" |
106°26'25.8" |
W1-4 |
18°03'04.6" |
106°26'17.6" |
18°03'01.0" |
106°26'24.3" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi).
3.2. Bến W2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-3 |
18°03'12.1" |
106°26'13.6" |
18°03'08.5" |
106°26'20.3" |
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-1 |
18°03'19.2" |
106°26'09.9" |
18°03'15.6" |
106°26'16.6" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
3.3. Bến W3:
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W3-1 |
18°03'19.2" |
106°26'09.9" |
18°03'15.6" |
106°26'16.6" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-3 |
18°03'26.5" |
106°26'08.0" |
18°03'22.9" |
106°26'14.6" |
W3-4 |
18°03'25.8" |
106°26'06.4" |
18°03'22.1" |
106°26'13.1" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
3.4. Bến W4:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W4-1 |
18°03'27.5" |
106°26'06.3" |
18°03'23.9" |
106°26'12.9" |
W4-2 |
18°03'26.0" |
106°26'07.0" |
18°03'22.4" |
106°26'13.7" |
W5-4 |
18°03'28.3" |
106°26'11.7" |
18°03'24.7" |
106°26'18.4" |
W5-1 |
18°03'29.8" |
106°26'11.0" |
18°03'26.2" |
106°26'17.7" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
3.5. Bến W5:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W5-1 |
18°03'29.8" |
106°26'11.0" |
18°03'26.2" |
106°26'17.7" |
W5-2 |
18°03'32.1" |
106°26'15.7" |
18°03'28.4" |
106°26'22.4" |
W5-3 |
18°03'30.6" |
106°26'16.5" |
18°03'27.0" |
106°26'23.1" |
W5-4 |
18°03'28.3" |
106°26'11.7" |
18°03'24.7" |
106°26'18.4" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
3.6. Bến W6:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-1 |
18°03'37.8" |
106°26'06.8" |
18°03'34.2" |
106°26'13.5" |
W6-2 |
18°03'39.3" |
106°26'06.0" |
18°03'35.6" |
106°26'12.7" |
W6-3 |
18°03'41.5" |
106°26'10.7" |
18°03'37.9" |
106°26'17.4" |
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét)
3.7. Bến W10:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
18°03'44.8" |
106°25'56.4" |
18°03'41.2" |
106°26'03.1" |
A2 |
18°03'45.5" |
106°25'57.9" |
18°03'41.9" |
106°26'04.6" |
A3 |
18°03'50.0" |
106°25'55.5" |
18°03'46.4" |
106°26'02.2" |
A4 |
18°03'49.3" |
106°25'54.0" |
18°03'45.7" |
106°26'00.7" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét)
3.8. Bến S1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S1-1 |
18°03'06.2" |
106°26'21.0" |
18°03'02.6" |
106°26'27.7" |
S1-2 |
18°03'07.7" |
106°26'20.2" |
18°03'04.1" |
106°26'26.9" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-1 |
18°03'11.5" |
106°26'32.0" |
18°03'07.9" |
106°26'38.7" |
Độ sâu đạt: -20,8m (âm hai mươi mét tám)
3.9. Bến S2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S2-1 |
18°03'11.5" |
106°26'32.1" |
18°03'07.9" |
106°26'38.7" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-3 |
18°03'18.3" |
106°26'42.4" |
18°03'14.7" |
106°26'49.1" |
S2-4 |
18°03'16.9" |
106°26'43.1" |
18°03'13.3" |
106°26'49.8" |
Độ sâu đạt: -19,7m (âm mười chín mét bảy)
3.10. Bến A1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1-1 |
18°03'35.0" |
106°26'14.1" |
18°03'31.4" |
106°26'20.8" |
A1-2 |
18°03'32.8" |
106°26'09.4" |
18°03'29.1" |
106°26'16.0" |
A1-3 |
18°03'33.6" |
106°26'08.9" |
18°03'30.0" |
106°26'15.6" |
A1-4 |
18°03'35.9" |
106°26'13.7" |
18°03'32.2" |
106°26'20.4" |
Độ sâu đạt: -10,3m (âm mười mét ba)
3.11. Bến A2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến A2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2-1 |
18°03'36.3" |
106°26'13.5" |
18°03'32.7" |
106°26'20.2" |
A2-2 |
18°03'34.0" |
106°26'08.8" |
18°03'30.4" |
106°26'15.4" |
A2-3 |
18°03'34.8" |
106°26'08.3" |
18°03'31.2" |
106°26'15.0" |
A2-4 |
18°03'37.1" |
106°26'13.1" |
18°03'33.5" |
106°26'19.7" |
Độ sâu đạt: -10,6m (âm mười mét sáu)
3.12. Bến N2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N2-1 |
18°04'01.7" |
106°26'06.9" |
18°03'58.1" |
106°26'13.6" |
N2-2 |
18°04'00.3" |
106°26'07.7" |
18°03'56.6" |
106°26'14.4" |
N2-3 |
18°03'58.0" |
106°26'03.0" |
18°03'54.4" |
106°26'09.7" |
N2-4 |
18°03'59.4" |
106°26'02.2" |
18°03'55.8" |
106°26'08.9" |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét)
4. Vùng nước trước bến:
4.1. Bến W1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-1 |
18°03'05.3" |
106°26'19.1" |
18°03'01.7" |
106°26'25.8" |
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
S1-1 |
18°03'06.2" |
106°26'21.0" |
18°03'02.6" |
106°26'27.7" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
4.2. Bến W2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi)
4.3. Bến W3, W4, W5:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-3 |
18°03'26.5" |
106°26'08.0" |
18°03'22.9" |
106°26'14.7" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
W3-6 |
18°03'31.3" |
106°26'17.9" |
18°03'27.7" |
106°26'24.6" |
Độ sâu đạt: -14,3m (âm mười bốn mét ba)
4.4. Bến W10:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2 |
18°03'45.5" |
106°25'57.9" |
18°03'41.9" |
106°26'04.6" |
A3 |
18°03'50.0" |
106°25'55.5" |
18°03'46.4" |
106°26'02.2" |
A5 |
18°03'47.4" |
106°26'01.7" |
18°03'43.8" |
106°26'08.4" |
A6 |
18°03'51.9" |
106°25'59.4" |
18°03'48.3" |
106°26'06.0" |
Độ sâu đạt: -9,8m (âm chín mét tám)
4.5. Bến S1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S1-2 |
18°03'07.7" |
106°26'20.2" |
18°03'04.1" |
106°26'26.9" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
W1-6 |
18°03'19.1" |
106°26'28.0" |
18°03'15.5" |
106°26'34.7" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
Độ sâu đạt: -19,7m (âm mười chín mét bảy)
5. Vùng nước kênh tàu dịch vụ:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
T14 |
18°03'50.2" |
106°25'53.5" |
18°03'46.6" |
106°26'00.2" |
T27 |
18°03'48.9" |
106°25'50.8" |
18°03'45.3" |
106°25'57.5" |
T28 |
18°03'44.2" |
106°25'53.3" |
18°03'40.6" |
106°26'00.0" |
T29 |
18°03'42.1" |
106°25'49.0" |
18°03'38.5" |
106°25'55.7" |
T30 |
18°03'50.9" |
106°25'44.4" |
18°03'47.2" |
106°25'51.1" |
T31 |
18°03'53.9" |
106°25'50.8" |
18°03'50.3" |
106°25'57.4" |
T32 |
18°03'52.0" |
106°25'51.7" |
18°03'48.4" |
106°25'58.4" |
T33 |
18°03'52.4" |
106°25'52.4" |
18°03'48.8" |
106°25'59.1" |
Độ sâu đạt: -5,8m (âm năm mét tám)
Lưu ý: Dải cạn tại điểm T31 có độ sâu từ -4,2m đến -5,6m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 20m.
6. Vùng nước trước bến đến vùng quay tàu:
6.1. Vùng nước trước bến W1,W2, W3, W4, W5, S1, S2 bến đến vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
VQ1 |
18°03'26.0" |
106°26'38.3" |
18°03'22.4" |
106°26'45.0" |
VQ2 |
18°03'35.7" |
106°26'27.1" |
18°03'32.1" |
106°26'33.8" |
W3-6 |
18°03'31.3" |
106°26'17.9" |
18°03'27.7" |
106°26'24.6" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
W1-6 |
18°03'19.1" |
106°26'28.0" |
18°03'15.5" |
106°26'34.7" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-3 |
18°03'18.3" |
106°26'42.4" |
18°03'14.7" |
106°26'49.1" |
Độ sâu đạt: -19,8m (âm mười chín mét tám)
6.2. Vùng nước trước bến W6, W10, N2 đến vùng quay tàu :
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-2 |
18°03'39.3" |
106°26'06.0" |
18°03'35.6" |
106°26'12.7" |
W6-3 |
18°03'41.5" |
106°26'10.7" |
18°03'37.9" |
106°26'17.4" |
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
W6-5 |
18°03'40.0" |
106°26'26.3" |
18°03'36.4" |
106°26'33.0" |
W6-6 |
18°03'48.2" |
106°26'28.7" |
18°03'44.5" |
106°26'35.4" |
N2-2 |
18°04'00.3" |
106°26'07.7" |
18°03'56.6" |
106°26'14.4" |
N2-3 |
18°03'58.0" |
106°26'03.0" |
18°03'54.4" |
106°26'09.7" |
A6 |
18°03'51.9" |
106°25'59.4" |
18°03'48.3" |
106°26'06.0" |
Độ sâu đạt: -9.6m (âm chín mét sáu)
6.3. Vùng nước trước bến A1, A2 đến vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
W6-5 |
18°03'40.0" |
106°26'26.3" |
18°03'36.4" |
106°26'33.0" |
VQ2 |
18°03'35.7" |
106°26'27.1" |
18°03'32.1" |
106°26'33.8" |
W5-3 |
18°03'30.6" |
106°26'16.5" |
18°03'27.0" |
106°26'23.1" |
Độ sâu đạt: -9.6m (âm chín mét sáu)
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên tuyến luồng vào bến cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.