thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hà Tĩnh

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải vào cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh


HTH - 08 - 2014

Vùng biển                  : Hà Tĩnh

Tên luồng                  : Luồng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh

 

          Căn cứ báo cáo của Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ về việc thiết lập mới các phao báo hiệu luồng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh; Bình đồ độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc hoàn thành ngày 7/5/2014.

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

1. Thiết lập mới các phao báo hiệu:

a. Phao báo hiệu đầu luồng (phao số 0 )

- Vị trí            : Đặt tại đầu tuyến luồng, trùng với tim luồng

- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-07

Xuất bản 1982

Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
 18°08'43.0"

 106°27'49.7"

 18°08'39.8"

 106°27'39.1"

 18°08'39.4"

 106°27'56.4"

- Tác dụng                             : Báo hiệu vùng nước an toàn, tàu thuyền được phép hành

                                               trình xung quanh vị trí báo hiệu

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới

- Màu sắc                               : Säc th¼ng ®øng mµu tr¾ng vµ ®á xen kÏ

- Dấu hiệu đỉnh                     : Mét h×nh cÇu mµu ®á

- Số hiệu                                : Chữ số “ 0 ” màu đen

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh s¸ng tr¾ng, chíp morse ch÷ “A” chu kú 6 gi©y

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600
- Chiêu cao toàn bộ              : 5,9m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng           : 4,9m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 7,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74

 
b. Phao báo hiệu bên phải luồng

- Vị trí            : Đặt tại phía phải luồng, trùng với đường giới hạn biên phải luồng

- Tọa độ địa lý các phao bên phải luồng bao gồm:

Tên
phao

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-07

Xuất bản 1982

Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
1
18°08'21.9"
106°27'25.0"
18°08'18.7"
106°27'14.3"
18°08'18.3"
106°27'31.6"
3
 18°07'58.4"

 106°27'10.5"

 18°07'55.1"

 106°26'59.9"

 18°07'54.7"

 106°27'17.2"

5
 18°07'34.6"

 106°26'56.1"

 18°07'31.4"

 106°26'45.4"

 18°07'31.0"

 106°27'02.7"

7
 18°07'11.0"

 106°26'41.6"

 18°07'07.8"

 106°26'31.0"

 18°07'07.4"

 106°26'48.3"

9
 18°06'44.8"

 106°26'28.1"

 18°06'41.6"

 106°26'17.5"

 18°06'41.2"

 106°26'34.8"

11
 18°06'11.4"

 106°26'18.0"

 18°06'08.1"

 106°26'07.3"

 18°06'07.8"

 106°26'24.6"

13
 18°05'37.7"

 106°26'19.9"

 18°05'34.5"

 106°26'09.3"

 18°05'34.1"

 106°26'26.6"

15
 18°05'11.9"

 106°26'22.4"

 18°05'08.7"

 106°26'11.8"

 18°05'08.3"

 106°26'29.1"

17
 18°04'46.1"

 106°26'25.9"

 18°04'42.9"

 106°26'15.3"

 18°04'42.5"

 106°26'32.6"

19
 18°04'20.9"

 106°26'29.3"

 18°04'17.7"

 106°26'18.7"

 18°04'17.3"

 106°26'36.0"

- Tác dụng                             : Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép

                                              hành trình ở phía trái của báo hiệu

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới

- Màu sắc                               : Màu xanh lục

- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên

- Số hiệu                                : Các chữ số lẻ từ “ 1” đến “19” màu trắng

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600
- Chiêu cao toàn bộ              : 5,5m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng           : 4,5m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 7,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74

c. Phao báo hiệu bên trái luồng
- Vị trí            : Đặt tại phía trái luồng, trùng với đường giới hạn biên trái luồng
- Tọa độ địa lý các phao bên trái luồng bao gồm:

Tên
phao

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-07

Xuất bản 1982

Hệ WGS84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
2
 18°08'12.1"

 106°27'42.6"

 18°08'08.9"

 106°27'32.0"

 18°08'08.5"

 106°27'49.3"

4
 18°07'48.4"

 106°27'28.1"

 18°07'45.2"

 106°27'17.5"

 18°07'44.8"

 106°27'34.8"

6
 18°07'24.8"

 106°27'13.7"

 18°07'21.6"

 106°27'03.1"

 18°07'21.2"

 106°27'20.4"

8
 18°07'01.2"

 106°26'59.2"

 18°06'57.9"

 106°26'48.6"

 18°06'57.5"

 106°27'05.9"

10
 18°06'37.4"

 106°26'44.7"

 18°06'34.2"

 106°26'34.1"

 18°06'33.8"

 106°26'51.4"

12
 18°06'08.4"

 106°26'38.6"

 18°06'05.1"

 106°26'28.0"

 18°06'04.8"

 106°26'45.3"

14
 18°05'39.4"

 106°26'32.4"

 18°05'36.1"

 106°26'21.8"

 18°05'35.8"

 106°26'39.1"

16
 18°05'13.6"

 106°26'35.9"

 18°05'10.3"

 106°26'25.3"

 18°05'10.0"

 106°26'42.6"

18
 18°04'47.7"

 106°26'39.4"

 18°04'44.5"

 106°26'28.8"

 18°04'44.1"

 106°26'46.1"

20
 18°04'22.6"

 106°26'42.8"

 18°04'19.4"

 106°26'32.2"

 18°04'19.0"

 106°26'49.5"

- Tác dụng                             : Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép

                                               hành trình ở phía phải của báo hiệu

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới

- Màu sắc                               : Màu đỏ

- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình trụ màu đỏ

- Số hiệu                                : Các chữ số chẵn từ “2” đến “20” màu trắng

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600
- Chiêu cao toàn bộ              : 5,5m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng           : 4,5m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 7,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74

d. Phao báo hiệu an toàn phía Tây (phao số 21)

- Vị trí: Nằm ở vùng quay tàu

- Tọa độ địa lý :

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-07

Xuất bản 1982

Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°03'52.7"

 106°27'07.0"

 18°03'49.5"

 106°26'56.4"

 18°03'49.1"

 106°27'13.7"

- Tác dụng                             : Báo hiệu an toàn phía Tây

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới

- Màu sắc                               : Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều                                          cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu

- Dấu hiệu đỉnh                     : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng                                          đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau

- Số hiệu                                : Chữ số “21” màu trắng trên nền đen

- Đặc tính ánh sáng             : Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 9 chu kỳ 15 giây

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600
- Chiêu cao toàn bộ              : 5,5m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng           : 4,5m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng      : 7,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74

2. Bề rộng và hướng tuyến luồng:

a. Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 9,10: Chiều dài 4.3km, bề rộng đáy luồng 600m, hướng tuyến luồng  210°09’ - 30°09’

b. Đoạn luồng từ cặp phao số 9, 10 đến cặp phao số 13,14: Chiều dài 2.0km, bề rộng đáy luồng thu hẹp dần từ 600m xuống 400m, tuyến luồng cong chuyển hướng với bán kính cong R= 3500m

c. Đoạn luồng từ cặp phao số 13, 14 đến vùng quay tàu: Chiều dài 3.3km, bề rộng đáy luồng 400m, hướng tuyến luồng  172°30’ - 352°30’

3. Độ sâu:

          Độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

a. Luồng tàu

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -18,5m (âm mười tám mét năm)

b. Vùng quay tàu

Trong phạm vi vùng quay tàu bán kính quay trở 450m, tâm vùng quay có toạ độ:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-07

Xuất bản 1982

Hệ WGS-84
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
Kinh độ (E)
 18°03'40.3"
 106°26'41.6"
 18°03'37.1"
 106°26'31.0"
 18°03'36.7"
 106°26'48.3"
độ sâu đạt: -21,0m (âm hai mốt mét)

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

             Các phương tiện thủy hoạt động trên tuyến luồng vào bến cảng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.

 

 


Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website