thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hà Tĩnh

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải chuyên dùng Nhiệt điện Vũng Áng 1


HTH - 03 - 2015

Vùng biển                  : Hà Tĩnh

Tên luồng                  : Luồng Nhiệt điện Vũng Áng 1

 

          Căn cứ bình đồ độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu, vùng đậu tàu cảng Nhiệt điện Vũng Áng 1 do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc hoàn thành ngày 04/03/2015. Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

          Độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu và vùng đậu tàu cảng Nhiệt điện Vũng Áng 1, được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

1 - Luồng tàu

          Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -11,4m (âm mười một mét tư)

2 - Vùng quay tàu

          Trong phạm vi vùng quay tàu bán kính quay trở 240m, tâm vùng quay  có toạ độ:

Hệ VN-2000

Hải đồ IA-100-07

Xuất bản 1982

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°06'46.4"

 106°23'08.4"

 18°06'43.2"

 106°22'57.8"

 18°06'42.8"

 106°23'15.1"

độ sâu đạt: -10,8m (âm mười mét tám)

3 - Vùng đậu tàu

3.1 Trong phạm vi vùng đậu tàu phía Tây cầu cảng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-07

Xuất bản 1982

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

18°06'31.9"

106°22'59.5"

18°06'28.7"

106°22'48.9"

18°06'28.3"

106°23'06.2"

B

18°06'40.1"

106°22'59.4"

18°06'36.8"

106°22'48.8"

18°06'36.5"

106°23'06.1"

C

18°06'38.2"

106°23'05.0"

18°06'35.0"

106°22'54.4"

18°06'34.6"

106°23'11.7"

D

18°06'31.0"

106°23'02.4"

18°06'27.8"

106°22'51.8"

18°06'27.4"

106°23'09.1"

độ sâu đạt: -10,4m (âm mười mét tư)

Lưu ý:  Dải cạn nằm về phía cuối vùng nước, tại góc điểm A, có độ sâu hạn chế từ 

-10,1m  đến -10,3m khu vực rộng nhất lấn vào vùng đậu tàu khoảng 12m

3.2 Trong phạm vi vùng đậu tàu phía Đông cầu cảng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hải đồ IA-100-07

Xuất bản 1982

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E

18°06'30.7"

106°23'03.1"

18°06'27.5"

106°22'52.5"

18°06'27.1"

106°23'09.8"

F

18°06'37.9"

106°23'05.8"

18°06'34.7"

106°22'55.1"

18°06'34.3"

106°23'12.4"

G

18°06'36.1"

106°23'11.4"

18°06'32.9"

106°23'00.8"

18°06'32.5"

106°23'18.1"

H

18°06'29.8"

106°23'06.0"

18°06'26.5"

106°22'55.4"

18°06'26.2"

106°23'12.7"

độ sâu đạt: -10,4m (âm mười mét tư)

Lưu ý:  Dải cạn nằm về phía cuối vùng nước, tại góc điểm H, có độ sâu hạn chế từ 

-10,2m  đến -10,3m khu vực rộng nhất lấn vào vùng đậu tàu khoảng 8m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thủy hoạt động trên tuyến luồng vào bến cảng Nhiệt điện Vũng Áng 1 đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website