thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hà Tĩnh

Thiết lập mới hệ thống phao báo hiệu&độ sâu luồng vào khu tránh bão Cửa Sót


Số: 01 /TBHH-CT.BĐATHH I ngày 06/01/2009

 

           HTH -01- 2010

            Vùng biển                  : Hà Tĩnh

            Tên luồng                  : Cửa Sót

 

Căn cứ bình đồ độ sâu luồng vào khu tránh bão Cửa Sót do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành ngày 05/01/2010 và báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 102; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:

 

I. Thiết lập mới phao báo hiệu:

1. Phao số 0:

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°27'57.2"

105°55'39.3"

18°27'54.0"

105°55'28.7"

18°27'53.6"

105°55'46.0"

- Tác dụng                             : Báo hiệu đầu luồng

- Hình dạng                           : Hình tháp lưới

- Màu sắc                               : Sọc thẳng đứng màu trắng và đỏ xen kẽ;

- Dấu hiệu đỉnh                     : Một hình cầu màu đỏ;

- Số hiệu                                : Số "0" màu trắng;

- Đặc tính ánh sáng  : Ánh sáng trắng, chớp morse "A", chu kỳ 6 giây:

                                        0,5s + 0,5s + 1,5s + 3,5s  = 6,0s

- Phạm vi chiếu sáng            : 3600;

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

2. Phao số 1:

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°27'36.0"

 105°55'40.5"

 18°27'32.7"

 105°55'29.9"

 18°27'32.4"

 105°55'47.2"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía phải luồng;

- Hình dạng                        : Hình nón

- Màu sắc                            : Màu xanh lục

- Dấu hiệu đỉnh                  : Hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên

- Số hiệu                             : Số "1" màu trắng

3. Phao số 2:

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°27'43.5"

 105°55'42.0"

 18°27'40.2"

 105°55'31.4"

 18°27'39.9"

 105°55'48.7"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía trái luồng;

- Hình dạng                        : Hình nón

- Màu sắc                            : Màu đỏ

- Dấu hiệu đỉnh                  : Hình trụ màu đỏ

- Số hiệu                             : Số "2" màu trắng

4. Phao số 3:

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°27'18.0"

 105°55'36.1"

 18°27'14.7"

 105°55'25.5"

 18°27'14.3"

 105°55'42.8"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía phải luồng;

- Hình dạng                        : Hình nón

- Màu sắc                            : Màu xanh lục

- Dấu hiệu đỉnh                  : Hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên

- Số hiệu                             : Số "3" màu trắng

5. Phao số 4:

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°27'28.2"

 105°55'44.1"

 18°27'24.9"

 105°55'33.5"

 18°27'24.6"

 105°55'50.8"

- Tác dụng                          : Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải;

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

- Màu sắc                            : Màu đỏ với một dải màu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu

- Dấu hiệu đỉnh                  : Hình trụ màu đỏ

- Số hiệu                             : Số "4" màu trắng

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng đỏ, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây

- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

6. Phao số 6:

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°27'08.4"

 105°55'33.4"

 18°27'05.2"

 105°55'22.8"

 18°27'04.8"

 105°55'40.1"

- Tác dụng                          : Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải;

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

- Màu sắc                            : Màu đỏ với một dải màu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu

- Dấu hiệu đỉnh                  : Hình trụ màu đỏ

- Số hiệu                             : Số "6" màu trắng

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng đỏ, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây

- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

7. Phao số 8:

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 18°26'50.1"

 105°55'20.2"

 18°26'46.8"

 105°55'09.6"

 18°26'46.5"

 105°55'26.9"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía trái luồng;

- Hình dạng                        : Hình nón

- Màu sắc                            : Màu đỏ

- Dấu hiệu đỉnh                  : Hình trụ màu đỏ

- Số hiệu                             : Số "8" màu trắng

 

II. Độ sâu.

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 40m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu luồng Cửa Sót được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -2,0m (âm hai mét).

 

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

 

Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào khu tránh bão Cửa Sót đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website