thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Đà Nẵng

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 1 (Tiên Sa 1A/TS1A), số 2 (Tiên Sa 2B/TS2B) và số 3 (Tiên Sa 3/TS3) Bến cảng Tiên Sa - Đà Nẵng


DNG-01-2025

Vùng biển

: Đà Nẵng

Tên luồng

: Đà Nẵng

          Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 84/CĐN-KTCT ngày 15/01/2025 của Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 1 (Tiên Sa 1A/TS1A), số 2 (Tiên Sa 2B/TS2B) và số 3 (Tiên Sa 3/TS3) Bến cảng Tiên Sa - Đà Nẵng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

        1. Vùng nước trước cầu cảng số 1 (Tiên Sa 1A/TS1A)

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN4

 16°07'16.6"

 108°12'45.1"

 16°07'12.9"

 108°12'51.7"

KN5

 16°07'12.7"

 108°12'40.1"

 16°07'09.0"

 108°12'46.7"

KN6

 16°07'14.1"

 108°12'39.0"

 16°07'10.4"

 108°12'45.5"

KN7

 16°07'18.0"

 108°12'44.0"

 16°07'14.3"

 108°12'50.6"

 

        Độ sâu đạt: 10.7m (mười mét bảy).

        2. Vùng nước trước cầu cảng số 2 (Tiên Sa 2B/TS2B)

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A4

16°07'09.2"

108°12'43.9"

16°07'05.5"

108°12'50.4"

B4

16°07'08.1"

108°12'44.8"

16°07'04.4"

108°12'51.3"

D5

16°07'11.3"

108°12'48.8"

16°07'07.6"

108°12'55.4"

D4

16°07'12.3"

108°12'48.0"

16°07'08.6"

108°12'54.5"

 

        Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 9.2m đến 9.9m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điểm D4 về phía điểm A4 khoảng 85m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.

        3. Vùng nước trước cầu cảng số 3 (Tiên Sa 3/TS3)

        3.1. Vùng nước từ hạ lưu cầu cảng khoảng 42m đến hết cầu cảng số 3 (Tiên Sa 3/TS3).

          Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

16°07'08.6"

108°12'45.4"

16°07'04.9"

108°12'52.0"

B

16°07'10.6"

108°12'48.0"

16°07'06.9"

108°12'54.6"

C

16°07'03.8"

108°12'53.6"

16°07'00.1"

108°13'00.2"

A2

16°07'01.8"

108°12'51.0"

16°06'58.1"

108°12'57.6"

 

Độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).

Lưu ý:

- Dải cạn có độ sâu từ 10.7m đến 10.9m, nằm tại khu vực góc điểm B, từ điểm B về phía điểm A khoảng 20m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 6m;

- Dải cạn có độ sâu từ 10.5m đến 10.9m nằm tại khu vực biên phía thượng lưu của vùng nước, có chiều dài khoảng 25m từ vị trí cách điểm C khoảng 23m về phía điểm A2.

  3.2. Vùng nước phía thượng lưu

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A2

16°07'01.8"

108°12'51.0"

16°06'58.1"

108°12'57.6"

C

16°07'03.8"

108°12'53.6"

16°07'00.1"

108°13'00.2"

D

16°07'00.6"

108°12'56.2"

16°06'57.0"

108°13'02.8"

E

16°06'59.1"

108°12'54.3"

16°06'55.5"

108°13'00.9"

F

16°07'00.1"

108°12'52.4"

16°06'56.5"

108°12'59.0"

 

Độ sâu đạt: 9.7m (chín mét bảy).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 9.4m đến 9.6m, tại khu vực góc điểm D, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50021, V14S0021;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

 

Bản PDF


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website