DNG - 18 - 2015 |
|
Vùng biển |
: Đà Nẵng |
Tên luồng |
: Đà Nẵng |
Căn cứ văn bản đề nghị công bố thông báo hàng hải số 888/TCTST-XDCB ngày 17/8/2015 của Tổng công ty Sông Thu; bình đồ độ sâu Nhà máy đóng tàu Sông Thu - Đà Nẵng do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc hoàn thành ngày 18 tháng 8 năm 2015. Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng quay tàu và vùng đậu tàu Nhà máy đóng tàu Sông Thu - Đà Nẵng được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau:
1. Vùng quay tàu phía trước sàn nâng tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn bán kính 75m, tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O1 |
16°06'27.2" |
108°14'17.0" |
16°06'23.5" |
108°14'23.6" |
độ sâu đạt: -4,5m (âm bốn mét rưỡi).
2. Vùng quay tàu trước bến đóng, sửa chữa tàu kết hợp nhập nguyên vật liệu
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn bán kính 75m, tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O2 |
16°06'24.7" |
108°14'20.0" |
16°06'21.0" |
108°14'26.6" |
độ sâu đạt: -4,4m (âm bốn mét tư).
3. Vùng đậu tàu trước bến đóng, sửa chữa tàu kết hợp nhập nguyên vật liệu:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN3 |
16°06'28.1" |
108°14'23.1" |
16°06'24.4" |
108°14'29.7" |
KN4 |
16°06'28.4" |
108°14'24.1" |
16°06'24.7" |
108°14'30.7" |
KN1 |
16°06'24.1" |
108°14'25.4" |
16°06'20.5" |
108°14'32.0" |
KN2 |
16°06'23.9" |
108°14'24.4" |
16°06'20.2" |
108°14'31.0" |
độ sâu đạt: -5,2m (âm năm mét hai).
4. Vùng nước chuyển tiếp giữa vùng quay tàu và vùng đậu tàu trước bến đóng, sửa chữa tàu kết hợp nhập nguyên vật liệu:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
H |
16°06'27.1" |
108°14'19.6" |
16°06'23.5" |
108°14'26.2" |
KN3 |
16°06'28.1" |
108°14'23.1" |
16°06'24.4" |
108°14'29.7" |
KN2 |
16°06'23.9" |
108°14'24.4" |
16°06'20.2" |
108°14'31.0" |
BN3 |
16°06'23.2" |
108°14'21.9" |
16°06'19.5" |
108°14'28.5" |
độ sâu đạt: -4,4m (âm bốn mét bốn).